Đồng Hợp Kim C28000

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C28000

Đồng Hợp Kim C28000 là gì?

Đồng Hợp Kim C28000 là một loại đồng thau (CuZn) chất lượng cao, còn được gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai ổn định và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Hợp kim này thường được sử dụng trong chế tạo các chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp chịu lực vừa và cao. C28000 được đánh giá là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và dễ gia công.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C28000

C28000 là hợp kim đồng – kẽm với tỷ lệ kẽm được kiểm soát nhằm tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 61 – 64
Zn 36 – 39
Pb ≤ 0.05
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Hàm lượng kẽm giúp tăng cường độ bền, cải thiện khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, đồng thời duy trì độ dẻo cho việc gia công kéo, uốn và đúc.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C28000

C28000 có độ bền và độ cứng cao, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.45 – 8.55
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 950
Độ dẫn điện (%IACS) 10 – 25
Độ bền kéo (MPa) 460 – 620
Độ giãn dài (%) 12 – 22
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C28000 phù hợp cho chi tiết cơ khí, ống dẫn, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng.

So sánh Đồng Hợp Kim C28000 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C28000 với các loại đồng phổ biến như C27200 và C27000 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C28000 61 – 64 36 – 39 10 – 25 460 – 620 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C27200 60 – 63 36 – 39 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C27000 63 – 67 33 – 37 10 – 25 460 – 620 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng

C28000 nổi bật nhờ độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp chịu lực vừa và cao.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C28000

  1. Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa và lớn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho chi tiết cơ khí, van, bánh răng và chi tiết đúc.
  5. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C28000

  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng điện và linh kiện dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng cho hợp kim đồng-kẽm.
  • Độ giãn dài hạn chế: So với đồng tinh khiết, độ dẻo không cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C28000

Đồng C28000 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối, chi tiết máy vừa và nặng.
  2. Ống và tấm: Dùng trong chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Chi tiết máy công nghiệp, van, khớp nối chịu lực cao.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa và nặng: Bộ phận cơ khí, chi tiết chịu lực trung bình đến cao.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

C28000 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền cao:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Thích hợp cho chi tiết cơ khí và tấm, ống mỏng.
  • Đúc: Phù hợp làm các chi tiết cơ khí phức tạp.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp với chi tiết cơ khí vừa và nặng yêu cầu độ chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C28000 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. So với C27200 hay C27000, C28000 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, ống, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng. Với tính ổn định lâu dài và dễ gia công, Đồng C28000 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực vừa và cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim CuZn35Pb3

    Đồng Hợp Kim CuZn35Pb3 Đồng Hợp Kim CuZn35Pb3 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn35Pb3 là [...]

    Đồng CW407J

    Đồng CW407J Đồng CW407J là gì? Đồng CW407J là một loại đồng-niken cao cấp (Cupronickel) [...]

    Tấm Inox 630 20mm

    Tấm Inox 630 20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Duplex 1Cr21Ni5Ti material

    Duplex 1Cr21Ni5Ti material Duplex 1Cr21Ni5Ti material là thép không gỉ duplex hai pha, nổi bật [...]

    C34000 Copper Alloys

    C34000 Copper Alloys C34000 Copper Alloys là gì? C34000, còn gọi là Nickel Silver hoặc [...]

    Thép Inox 1.4122

    Thép Inox 1.4122 Thép Inox 1.4122 là gì? Thép Inox 1.4122 là một loại thép [...]

    Inox SAE 30301

    Inox SAE 30301 Inox SAE 30301 là gì? Inox SAE 30301 là thép không gỉ [...]

    Inox 631: Đặc Điểm Và Tính Năng Nổi Bật Trong Ngành Công Nghiệp

    Inox 631: Đặc Điểm Và Tính Năng Nổi Bật Trong Ngành Công Nghiệp Inox 631 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo