Đồng Hợp Kim C31000

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C31000

Đồng Hợp Kim C31000 là gì?

Đồng Hợp Kim C31000 là loại đồng thau (CuZn) chất lượng cao, còn được gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai ổn định và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Loại hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong chế tạo chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp chịu lực vừa và nặng. C31000 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần kết hợp giữa độ bền, khả năng chống mài mòn và dễ gia công trong môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C31000

C31000 là hợp kim đồng – kẽm với tỷ lệ kẽm cao nhằm tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 60 – 63
Zn 36 – 39
Pb ≤ 0.05
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Kẽm đóng vai trò tăng cường độ bền, cải thiện khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, đồng thời duy trì độ dẻo để dễ gia công kéo, uốn và đúc.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C31000

C31000 có độ bền và độ cứng cao, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.45 – 8.55
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 950
Độ dẫn điện (%IACS) 10 – 25
Độ bền kéo (MPa) 450 – 610
Độ giãn dài (%) 12 – 22
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C31000 phù hợp cho chi tiết cơ khí, ống dẫn, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng.

So sánh Đồng Hợp Kim C31000 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C31000 với các loại đồng phổ biến như C28000 và C27200 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C31000 60 – 63 36 – 39 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C28000 61 – 64 36 – 39 10 – 25 460 – 620 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C27200 60 – 63 36 – 39 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng

C31000 nổi bật nhờ độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp chịu lực vừa và nặng.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C31000

  1. Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa và lớn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho chi tiết cơ khí, van, bánh răng và chi tiết đúc.
  5. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C31000

  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng điện và linh kiện dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng cho hợp kim đồng-kẽm.
  • Độ giãn dài hạn chế: So với đồng tinh khiết, độ dẻo không cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C31000

Đồng C31000 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối, chi tiết máy vừa và nặng.
  2. Ống và tấm: Dùng trong chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Chi tiết máy công nghiệp, van, khớp nối chịu lực cao.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa và nặng: Bộ phận cơ khí, chi tiết chịu lực trung bình đến cao.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

C31000 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền cao:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Thích hợp cho chi tiết cơ khí và tấm, ống mỏng.
  • Đúc: Phù hợp làm các chi tiết cơ khí phức tạp.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp với chi tiết cơ khí vừa và nặng yêu cầu độ chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C31000 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. So với C28000 hay C27200, C31000 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, ống, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng. Với tính ổn định lâu dài và dễ gia công, Đồng C31000 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực vừa và nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    06Cr19Ni10N stainless steel

    06Cr19Ni10N stainless steel 06Cr19Ni10N stainless steel là gì? 06Cr19Ni10N stainless steel là một loại thép [...]

    Thép X2CrNiMo18-14-3

    Thép X2CrNiMo18-14-3 Thép X2CrNiMo18-14-3 là gì? Thép X2CrNiMo18-14-3 là thép không gỉ Austenitic cao cấp [...]

    Cuộn Đồng 0.23mm

    Cuộn Đồng 0.23mm Cuộn đồng 0.23mm là gì? Cuộn đồng 0.23mm là dải đồng lá [...]

    So Sánh Inox 00Cr24Ni6Mo3N Với Inox 2205 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 00Cr24Ni6Mo3N Với Inox 2205 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? Inox 00Cr24Ni6Mo3N [...]

    Inox 329J1 Có Phù Hợp Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 329J1 Có Phù Hợp Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? [...]

    Ưu và nhược điểm của Inox X2CrTi12 trong sản xuất cơ khí

    Ưu và nhược điểm của Inox X2CrTi12 trong sản xuất cơ khí Inox X2CrTi12 là [...]

    Thép Inox 1Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox 1Cr17Ni12Mo2 Thép Inox 1Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép Inox 1Cr17Ni12Mo2 là một loại thép [...]

    Vật liệu 1.4369

    Vật liệu 1.4369 Vật liệu 1.4369 là gì? Vật liệu 1.4369 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo