Đồng Hợp Kim C33500

CuCo1Ni1Be Materials

Đồng Hợp Kim C33500

Đồng Hợp Kim C33500 là gì?

Đồng Hợp Kim C33500 là loại đồng thau (CuZn) cao cấp, còn gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học cao, tính dẻo dai ổn định và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong chế tạo chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp chịu lực vừa và nặng. C33500 được đánh giá là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao, khả năng chống mài mòn và dễ gia công.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C33500

C33500 là hợp kim đồng – kẽm với tỷ lệ kẽm được kiểm soát nhằm tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 58 – 62
Zn 37 – 40
Pb ≤ 0.05
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Hàm lượng kẽm giúp tăng độ bền, cải thiện khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, đồng thời duy trì độ dẻo để dễ gia công kéo, uốn và đúc.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C33500

C33500 có độ bền và độ cứng cao, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.45 – 8.55
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 950
Độ dẫn điện (%IACS) 10 – 25
Độ bền kéo (MPa) 450 – 610
Độ giãn dài (%) 12 – 22
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C33500 phù hợp cho chi tiết cơ khí, ống dẫn, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng.

So sánh Đồng Hợp Kim C33500 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C33500 với các loại đồng phổ biến như C33200 và C33000 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C33500 58 – 62 37 – 40 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C33200 59 – 62 37 – 40 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C33000 60 – 63 36 – 39 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng

C33500 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp chịu lực vừa và nặng.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C33500

  1. Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa và lớn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho chi tiết cơ khí, van, bánh răng và chi tiết đúc.
  5. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C33500

  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng điện và linh kiện dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng cho hợp kim đồng-kẽm.
  • Độ giãn dài hạn chế: So với đồng tinh khiết, độ dẻo không cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C33500

Đồng C33500 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối, chi tiết máy vừa và nặng.
  2. Ống và tấm: Dùng trong chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Chi tiết máy công nghiệp, van, khớp nối chịu lực cao.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa và nặng: Bộ phận cơ khí, chi tiết chịu lực trung bình đến cao.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

C33500 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền cao:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Thích hợp cho chi tiết cơ khí và tấm, ống mỏng.
  • Đúc: Phù hợp làm các chi tiết cơ khí phức tạp.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp với chi tiết cơ khí vừa và nặng yêu cầu độ chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C33500 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. So với C33200 hay C33000, C33500 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, ống, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng. Với tính ổn định lâu dài và dễ gia công, Đồng C33500 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực vừa và nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 329J1 Có Dễ Bị Nứt Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox 329J1 Có Dễ Bị Nứt Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr19Ni13Mo3

    Tìm hiểu về Inox 00Cr19Ni13Mo3 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr19Ni13Mo3 là gì? Inox [...]

    SUS302B material

    SUS302B material SUS302B material là gì? SUS302B là thép không gỉ austenitic thuộc dòng SUS300 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 24

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 24 – Chịu Mài Mòn Tốt, Dễ Dạng Gia [...]

    Cuộn Inox 304 0.06mm

    Cuộn Inox 304 0.06mm – Mỏng Nhẹ, Độ Bền Cao, Phù Hợp Nhiều Ngành Công [...]

    Inox 420 Và Ứng Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Nặng

    Inox 420 Và Ứng Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Nặng Inox 420 là một loại [...]

    Vật liệu X5CrNiMo17.13

    Vật liệu X5CrNiMo17.13 Vật liệu X5CrNiMo17.13 là gì? Vật liệu X5CrNiMo17.13 là một loại thép [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox STS329J3L Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox STS329J3L Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo