Đồng Hợp Kim C34200

CZ124 Materials

Đồng Hợp Kim C34200

Đồng Hợp Kim C34200 là gì?

Đồng Hợp Kim C34200 là loại đồng thau (CuZn) cao cấp, còn gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học cao, tính dẻo dai ổn định và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong chế tạo chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp chịu lực vừa và nặng. C34200 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao, khả năng chống mài mòn và dễ gia công.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C34200

C34200 là hợp kim đồng – kẽm với tỷ lệ kẽm được kiểm soát nhằm nâng cao độ bền và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây trình bày chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 56 – 60
Zn 39 – 42
Pb ≤ 0.05
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Hàm lượng kẽm giúp tăng độ bền, cải thiện khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, đồng thời duy trì độ dẻo để dễ gia công kéo, uốn và đúc.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C34200

C34200 có độ bền và độ cứng cao, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.45 – 8.55
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 950
Độ dẫn điện (%IACS) 10 – 25
Độ bền kéo (MPa) 450 – 610
Độ giãn dài (%) 12 – 22
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C34200 phù hợp cho chi tiết cơ khí, ống dẫn, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng.

So sánh Đồng Hợp Kim C34200 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C34200 với các loại đồng phổ biến như C34000 và C33500 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C34200 56 – 60 39 – 42 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C34000 57 – 61 38 – 41 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C33500 58 – 62 37 – 40 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng

C34200 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp chịu lực vừa và nặng.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C34200

  1. Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa và lớn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho chi tiết cơ khí, van, bánh răng và chi tiết đúc.
  5. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C34200

  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng điện và linh kiện dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng cho hợp kim đồng-kẽm.
  • Độ giãn dài hạn chế: So với đồng tinh khiết, độ dẻo không cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C34200

Đồng C34200 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối, chi tiết máy vừa và nặng.
  2. Ống và tấm: Dùng trong chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Chi tiết máy công nghiệp, van, khớp nối chịu lực cao.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa và nặng: Bộ phận cơ khí, chi tiết chịu lực trung bình đến cao.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

C34200 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền cao:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Thích hợp cho chi tiết cơ khí và tấm, ống mỏng.
  • Đúc: Phù hợp làm các chi tiết cơ khí phức tạp.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp với chi tiết cơ khí vừa và nặng yêu cầu độ chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C34200 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. So với C34000 hay C33500, C34200 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, ống, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng. Với tính ổn định lâu dài và dễ gia công, Đồng C34200 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực vừa và nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox F55 Lại Có Giá Cao Hơn So Với Các Loại Inox Thông Thường

    Tại Sao Inox F55 Lại Có Giá Cao Hơn So Với Các Loại Inox Thông [...]

    CuNi12Zn38Mn5Pb2 Materials

    CuNi12Zn38Mn5Pb2 Materials CuNi12Zn38Mn5Pb2 Materials là gì? CuNi12Zn38Mn5Pb2 Materials là hợp kim đồng – niken – [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 4

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 4 – Vật Liệu Chính Xác Cho Cơ Khí [...]

    CuNi1P Copper Alloys

    CuNi1P Copper Alloys CuNi1P Copper Alloys là gì? CuNi1P Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất Mạnh Không

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất Mạnh Không? Inox 00Cr24Ni6Mo3N [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S31703

    Thép Inox Austenitic UNS S31703 Thép Inox Austenitic UNS S31703 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Thép Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N

    Thép Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N Thép Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N là gì? Thép Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N là [...]

    304N2 material

    304N2 material 304N2 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-N, thuộc nhóm inox SUS304N, nổi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo