Đồng Hợp Kim C35330

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Đồng Hợp Kim C35330

Đồng Hợp Kim C35330 là gì?

Đồng Hợp Kim C35330 là một loại đồng thau (CuZn) cao cấp, còn gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học cao, tính dẻo dai ổn định và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong chế tạo chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp chịu lực vừa và nặng. C35330 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp cần độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và dễ gia công trong môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C35330

C35330 là hợp kim đồng – kẽm với tỷ lệ kẽm được kiểm soát nhằm tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây trình bày chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 52 – 56
Zn 43 – 47
Pb ≤ 0.1
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Hàm lượng kẽm cao giúp tăng độ bền, cải thiện khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, đồng thời duy trì độ dẻo để dễ gia công kéo, uốn và đúc. Hàm lượng chì (Pb) được bổ sung nhẹ giúp cải thiện khả năng gia công cắt, tiện, khoan mà không làm giảm tính chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C35330

C35330 có độ bền và độ cứng cao, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.45 – 8.55
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 950
Độ dẫn điện (%IACS) 10 – 25
Độ bền kéo (MPa) 450 – 610
Độ giãn dài (%) 12 – 22
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C35330 phù hợp cho chi tiết cơ khí, ống dẫn, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng.

So sánh Đồng Hợp Kim C35330 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C35330 với các loại đồng phổ biến như C35300 và C34500 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Hàm lượng Pb (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C35330 52 – 56 43 – 47 ≤ 0.1 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C35300 52 – 56 43 – 47 ≤ 0.05 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C34500 54 – 58 41 – 44 ≤ 0.05 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng

C35330 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, tính dẻo dai, khả năng chống ăn mòn và cải thiện khả năng gia công nhờ hàm lượng Pb nhẹ, thích hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp chịu lực vừa và nặng.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C35330

  1. Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa và lớn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Khả năng gia công tốt: Hàm lượng Pb giúp cắt, tiện, khoan dễ dàng hơn.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho chi tiết cơ khí, van, bánh răng và chi tiết đúc.
  6. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C35330

  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng điện và linh kiện dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng cho hợp kim đồng-kẽm.
  • Độ giãn dài hạn chế: So với đồng tinh khiết, độ dẻo không cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C35330

Đồng C35330 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối, chi tiết máy vừa và nặng.
  2. Ống và tấm: Dùng trong chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Chi tiết máy công nghiệp, van, khớp nối chịu lực cao.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa và nặng: Bộ phận cơ khí, chi tiết chịu lực trung bình đến cao.
  6. Gia công cơ khí chính xác: Nhờ hàm lượng Pb nhẹ, thích hợp cho chi tiết cần tiện, khoan, cắt CNC.

Hướng dẫn gia công và chế tạo Đồng Hợp Kim C35330

C35330 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền cao, đồng thời cải thiện khả năng cắt, tiện nhờ hàm lượng Pb:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Thích hợp cho chi tiết cơ khí và tấm, ống mỏng.
  • Đúc: Phù hợp làm các chi tiết cơ khí phức tạp.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp với chi tiết cơ khí vừa và nặng yêu cầu độ chính xác.
  • Cắt tiện, khoan: Dễ thực hiện nhờ hàm lượng Pb hỗ trợ gia công.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C35330 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công cải thiện nhờ hàm lượng Pb nhẹ. So với C35300 hay C34500, C35330 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, ống, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng, đặc biệt là các chi tiết cần gia công tiện, khoan, cắt chính xác. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực vừa và nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox S32001 Trong Công Nghiệp

    Những Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox S32001 Trong Công Nghiệp Inox S32001 là một [...]

    Tấm Inox 321 0.23mm

    Tấm Inox 321 0.23mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 321 0.23mm là [...]

    Thép không gỉ SAE 51430F

    Thép không gỉ SAE 51430F Thép không gỉ SAE 51430F là gì? Thép không gỉ [...]

    Đồng 2.0500 Là Gì

    Đồng 2.0500 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế Đồng 2.0500, [...]

    Thép không gỉ 2322

    Thép không gỉ 2322 Thép không gỉ 2322 là gì? Thép không gỉ 2322 là [...]

    Đồng Hợp Kim CW621N

    Đồng Hợp Kim CW621N Đồng Hợp Kim CW621N là gì? Đồng Hợp Kim CW621N là [...]

    Vật liệu 1.4024

    Vật liệu 1.4024 Vật liệu 1.4024 là gì? Vật liệu 1.4024 là một loại thép [...]

    Hợp Kim Đồng CW603N

    Hợp Kim Đồng CW603N Hợp Kim Đồng CW603N là gì? Hợp Kim Đồng CW603N là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo