Đồng Hợp Kim C36000

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C36000

Đồng Hợp Kim C36000 là gì?

Đồng Hợp Kim C36000 là loại đồng thau (CuZn) cao cấp, còn gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công. Hợp kim này thường được sử dụng trong chế tạo các chi tiết cơ khí, van, ống, tấm, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp chịu lực vừa và nặng. Với tính năng ổn định lâu dài, C36000 được đánh giá là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền, độ dẻo và khả năng gia công tốt.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C36000

C36000 là hợp kim đồng – kẽm với tỷ lệ kẽm cao để tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 60 – 63
Zn 36 – 39
Pb ≤ 0.3
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Hàm lượng kẽm giúp tăng độ bền và cải thiện khả năng chống mài mòn, đồng thời hàm lượng chì (Pb) hỗ trợ gia công cắt, tiện và khoan dễ dàng hơn mà không làm giảm tính chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C36000

C36000 có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.5 – 8.6
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 940
Độ dẫn điện (%IACS) 10 – 25
Độ bền kéo (MPa) 400 – 580
Độ giãn dài (%) 15 – 25
Độ cứng Brinell (HB) 110 – 150
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ những đặc tính này, C36000 thích hợp cho chi tiết cơ khí, ống dẫn, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp chịu lực vừa và nặng.

So sánh Đồng Hợp Kim C36000 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh C36000 với các loại đồng phổ biến như C35330 và C35300 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Hàm lượng Pb (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C36000 60 – 63 36 – 39 ≤ 0.3 10 – 25 400 – 580 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C35330 52 – 56 43 – 47 ≤ 0.1 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C35300 52 – 56 43 – 47 ≤ 0.05 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng

C36000 nổi bật nhờ độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn, dễ gia công nhờ hàm lượng Pb cao, phù hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp chịu lực vừa và nặng.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C36000

  1. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa và nặng.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Duy trì độ bền trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Khả năng gia công vượt trội: Hàm lượng Pb giúp cắt, tiện, khoan dễ dàng.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Chi tiết cơ khí, van, bánh răng, chi tiết đúc và tấm.
  6. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C36000

  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng cho hợp kim đồng-kẽm.
  • Độ giãn dài hạn chế: So với đồng tinh khiết, độ dẻo không cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C36000

Đồng C36000 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối, chi tiết máy vừa và nặng.
  2. Ống và tấm: Chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Van, khớp nối, chi tiết máy công nghiệp chịu lực cao.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa và nặng: Bộ phận cơ khí, chi tiết chịu lực trung bình đến cao.
  6. Gia công cơ khí chính xác: Nhờ hàm lượng Pb, dễ tiện, khoan, cắt CNC.

Hướng dẫn gia công và chế tạo Đồng Hợp Kim C36000

C36000 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền cao, đồng thời cải thiện khả năng gia công nhờ hàm lượng Pb:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Phù hợp chi tiết cơ khí và tấm, ống mỏng.
  • Đúc: Thích hợp cho các chi tiết cơ khí phức tạp.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp chi tiết cơ khí vừa và nặng yêu cầu độ chính xác.
  • Cắt tiện, khoan: Dễ thực hiện nhờ hàm lượng Pb hỗ trợ gia công.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C36000 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai, khả năng chống ăn mòn và gia công vượt trội nhờ hàm lượng Pb cao. So với C35330 hay C35300, C36000 phù hợp cho chi tiết cơ khí, ống, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng, đặc biệt là các chi tiết cần gia công tiện, khoan và cắt chính xác. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực vừa và nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Giải Pháp Cho Các Công Trình Chế Biến Hóa Chất

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Giải Pháp Cho Các Công Trình Chế Biến Hóa Chất Ngành chế biến [...]

    Tấm Đồng 0.3mm

    Tấm Đồng 0.3mm Tấm đồng 0.3mm là gì? Tấm đồng 0.3mm là dải đồng lá [...]

    Inox 301 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Muối Cao Không

    Inox 301 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Muối Cao Không? 1. [...]

    Tấm Inox 321 0.21mm

    Tấm Inox 321 0.21mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 321 0.21mm là [...]

    Đồng Hợp Kim CuNi10Zn42Pb2

    Đồng Hợp Kim CuNi10Zn42Pb2 Đồng Hợp Kim CuNi10Zn42Pb2 là gì? Đồng Hợp Kim CuNi10Zn42Pb2 là [...]

    Thép Inox Duplex STS329J1

    Thép Inox Duplex STS329J1 Thép Inox Duplex STS329J1 là gì? Thép Inox Duplex STS329J1 là [...]

    Vật liệu 0Cr17Ni12Mo2N

    Vật liệu 0Cr17Ni12Mo2N Vật liệu 0Cr17Ni12Mo2N là gì? Vật liệu 0Cr17Ni12Mo2N là một loại thép [...]

    Láp Đồng Phi 125

    Láp Đồng Phi 125 Láp Đồng Phi 125 là gì? Láp Đồng Phi 125 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo