Đồng Hợp Kim C40500

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C40500

Đồng Hợp Kim C40500 là gì?

Đồng Hợp Kim C40500 là loại đồng thau (CuZn) chất lượng cao, còn gọi là đồng kẽm, được biết đến với độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn và tính dễ gia công vượt trội. Hợp kim này được sử dụng phổ biến trong chế tạo các chi tiết cơ khí, van, tấm, ống, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp chịu lực vừa và nặng. Với khả năng chống mài mòn, ổn định cơ lý lâu dài và khả năng gia công tiện, cắt, khoan dễ dàng, C40500 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí yêu cầu độ chính xác cao.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C40500

C40500 là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm cao và thêm Pb để tăng khả năng gia công. Bảng dưới đây trình bày chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 60 – 63
Zn 36 – 39
Pb 5.0 – 6.0
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Hàm lượng Pb giúp cải thiện khả năng gia công cắt, tiện, khoan mà vẫn giữ được độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Hàm lượng kẽm giúp tăng cường độ bền, đồng thời đồng giữ được độ dẻo và tính ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C40500

C40500 có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ dẻo đáng tin cậy. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý tiêu chuẩn:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.5 – 8.6
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 940
Độ dẫn điện (%IACS) 10 – 25
Độ bền kéo (MPa) 400 – 580
Độ giãn dài (%) 12 – 22
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C40500 phù hợp cho chi tiết cơ khí, ống dẫn, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng.

So sánh Đồng Hợp Kim C40500 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh C40500 với C38500 và C38000 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Hàm lượng Pb (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C40500 60 – 63 36 – 39 5.0 – 6.0 10 – 25 400 – 580 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng, chi tiết gia công CNC
C38500 60 – 63 36 – 39 4.0 – 5.0 10 – 25 400 – 580 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng, chi tiết gia công CNC
C38000 60 – 63 36 – 39 3.5 – 4.5 10 – 25 400 – 580 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng, chi tiết gia công CNC

C40500 nổi bật nhờ độ bền cơ học ổn định, khả năng chống ăn mòn cao và khả năng gia công vượt trội nhờ hàm lượng Pb cao, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, linh kiện đúc và chi tiết gia công CNC yêu cầu độ chính xác cao.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C40500

  1. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa và nặng.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Duy trì độ bền trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Khả năng gia công vượt trội: Hàm lượng Pb giúp cắt, tiện, khoan dễ dàng hơn.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Chi tiết cơ khí, van, bánh răng, chi tiết đúc và tấm.
  6. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C40500

  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng cho hợp kim đồng-kẽm.
  • Độ giãn dài hạn chế: So với đồng tinh khiết, độ dẻo không cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C40500

Đồng C40500 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối, chi tiết máy vừa và nặng.
  2. Ống và tấm: Chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Van, khớp nối, chi tiết máy công nghiệp chịu lực cao.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa và nặng: Bộ phận cơ khí, chi tiết chịu lực trung bình đến cao.
  6. Gia công cơ khí chính xác: Nhờ hàm lượng Pb cao, dễ tiện, khoan, cắt CNC.

Hướng dẫn gia công và chế tạo Đồng Hợp Kim C40500

C40500 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền cao, đồng thời cải thiện khả năng gia công nhờ hàm lượng Pb:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Phù hợp chi tiết cơ khí và tấm, ống mỏng.
  • Đúc: Thích hợp cho các chi tiết cơ khí phức tạp.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp chi tiết cơ khí vừa và nặng yêu cầu độ chính xác.
  • Cắt tiện, khoan: Dễ thực hiện nhờ hàm lượng Pb hỗ trợ gia công.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C40500 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công vượt trội nhờ hàm lượng Pb cao. So với C38500 hay C38000, C40500 phù hợp cho chi tiết cơ khí, ống, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng, đặc biệt là các chi tiết cần gia công tiện, khoan và cắt CNC chính xác. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực vừa và nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    UNS S31753 Stainless Steel

    UNS S31753 Stainless Steel UNS S31753 Stainless Steel là gì? UNS S31753 Stainless Steel, hay [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N So Với Các Loại Inox Khác: So Sánh Chi Tiết

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N So Với Các Loại Inox Khác: So Sánh Chi Tiết Giới Thiệu Về [...]

    Thép Inox 06Cr19Ni9NbN

    Thép Inox 06Cr19Ni9NbN Thép Inox 06Cr19Ni9NbN là gì? Thép Inox 06Cr19Ni9NbN là một loại thép [...]

    12Cr13 Stainless Steel

    12Cr13 Stainless Steel 12Cr13 stainless steel là gì? 12Cr13 stainless steel là một loại thép [...]

    SG-CuSi3 Copper Alloys

    SG-CuSi3 Copper Alloys SG-CuSi3 Copper Alloys là hợp kim đồng silic (Copper-Silicon), nổi bật với [...]

    CW452K Copper Alloys

    CW452K Copper Alloys CW452K Copper Alloys là gì? CW452K Copper Alloys là hợp kim đồng-niken [...]

    So Sánh Inox Ferrinox 255 Với Inox F51 Và F55

    So Sánh Inox Ferrinox 255 Với Inox F51 Và F55 Giới Thiệu Chung Inox Ferrinox [...]

    Cách Bảo Quản Inox 431 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Sản Phẩm

    Cách Bảo Quản Inox 431 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Sản Phẩm Inox 431 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo