Đồng Hợp Kim C5102

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C5102

Đồng Hợp Kim C5102 là gì?
Đồng Hợp Kim C5102 là một loại đồng-niken (Cu-Ni) chất lượng cao, được thiết kế đặc biệt để tăng khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và duy trì tính dẫn điện ổn định. Hợp kim này được sử dụng phổ biến trong ngành điện, điện tử, cơ khí chế tạo máy và công nghiệp hàng hải, đặc biệt là các chi tiết đòi hỏi độ bền cao, chống ăn mòn trong môi trường nước biển hoặc hơi nước. C5102 nổi bật nhờ tính cơ lý ổn định, dễ gia công và hàn, bền bỉ trong điều kiện công nghiệp khắc nghiệt.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C5102:

Thành phần (%) C5102
Đồng (Cu) 98.0 – 99.0
Niken (Ni) 1.5 – 2.0
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Kẽm (Zn) ≤ 0.05
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.2

Niken giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, cải thiện độ bền và độ cứng, đồng thời duy trì tính dẫn điện tốt. Hàm lượng đồng cao giúp giữ độ dẻo, dễ uốn và gia công cơ khí thuận tiện, thích hợp cho các chi tiết yêu cầu chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C5102

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 250 – 350 MPa
  • Giới hạn chảy: 140 – 200 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 25%
  • Độ cứng: 75 – 95 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 20 – 40% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 350 – 370 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, hơi nước, muối và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy trong môi trường hóa chất và biển.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C5102

  1. Kháng ăn mòn vượt trội
    Phù hợp cho môi trường nước biển, hơi nước, muối và khí quyển công nghiệp.
  2. Độ bền cơ học cao và chống mài mòn
    Thích hợp cho bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát vừa.
  3. Dễ hàn và gia công
    Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC dễ dàng.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Chi tiết máy, thiết bị điện, chi tiết công nghiệp hàng hải và các chi tiết yêu cầu chống ăn mòn.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C5102

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết, khoảng 20 – 40% IACS.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc yêu cầu dẫn điện cao.
  • Giá thành cao hơn so với đồng nguyên chất thông thường.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C5102

1. Ngành điện và điện tử

  • Thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện trong môi trường ăn mòn

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát vừa
  • Van, bánh răng, chi tiết trượt trong môi trường ăn mòn

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết tàu biển, trục, van, bơm nước biển
  • Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước mặn và hơi nước

4. Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, muối, hơi nước
  • Thiết bị công nghiệp và máy móc chế biến thực phẩm hoặc hóa chất.

So sánh Đồng Hợp Kim C5102 với một số hợp kim Cu-Ni khác

Hợp kim C5100 C5101 C5102 C7060 C7150
Đồng (Cu) ≥ 99.0 ≥ 98.5 98.0–99.0 90–95 80–85
Niken (Ni) 1.0 1.0–1.5 1.5–2.0 5–10 10–15
Độ bền kéo 240–320 MPa 250–330 MPa 250–350 MPa 300–400 MPa 350–450 MPa
Độ cứng 70–90 HB 75–95 HB 75–95 HB 90–110 HB 100–120 HB
Độ dẫn điện 25–40% IACS 25–40% IACS 20–40% IACS 15–30% IACS 10–20% IACS
Ứng dụng Chi tiết điện, bạc lót Chi tiết điện, bạc lót Chi tiết điện, máy móc, hàng hải Thiết bị công nghiệp Thiết bị chịu mài mòn và hóa chất

C5102 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng gia công tốt, phù hợp cho chi tiết máy, thiết bị điện và công nghiệp hàng hải.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C5102 là hợp kim đồng-niken chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, chi tiết điện và thiết bị công nghiệp hàng hải, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C5102 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn, chịu nhiệt và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép X12CrNiSi18.8

    Thép X12CrNiSi18.8 Thép X12CrNiSi18.8 là gì? Thép X12CrNiSi18.8 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    C1700 Copper Alloys

    C1700 Copper Alloys C1700 Copper Alloys là đồng tinh khiết cao cấp (High Conductivity Copper), [...]

    Đồng CW400J

    Đồng CW400J Đồng CW400J là gì? Đồng CW400J là một loại hợp kim đồng-niken (Cupronickel) [...]

    Inox 1.4482 Có Phải Là Thép Không Gỉ Duplex Không

    Inox 1.4482 Có Phải Là Thép Không Gỉ Duplex Không? Inox 1.4482 là một loại [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32202 Có Gì Đặc Biệt

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32202 Có Gì Đặc Biệt? Inox S32202 là một [...]

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 301 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 301 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. [...]

    Cách Gia Công Inox 303 – Có Dễ Dàng Hơn Inox 304 Không

    Cách Gia Công Inox 303 – Có Dễ Dàng Hơn Inox 304 Không? Inox 303 [...]

    Thép 1Cr18Ni9Ti

    Thép 1Cr18Ni9Ti Thép 1Cr18Ni9Ti là gì? Thép 1Cr18Ni9Ti là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo