Đồng Hợp Kim C5212

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C5212

Đồng Hợp Kim C5212 là gì?
Đồng Hợp Kim C5212 là một loại đồng-niken (Cu-Ni) cao cấp, được phát triển để tăng cường khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và duy trì tính dẫn điện ổn định. Hợp kim này được sử dụng phổ biến trong ngành điện, điện tử, cơ khí chế tạo máy, công nghiệp hàng hải và các môi trường hóa chất, đặc biệt là các chi tiết như bạc lót, trục, van, busbar, tiếp điểm điện và các chi tiết dẫn điện công nghiệp. C5212 nổi bật nhờ tính cơ lý ổn định, khả năng gia công dễ dàng, hàn thuận tiện và bền bỉ trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C5212:

Thành phần (%) C5212
Đồng (Cu) 95.5 – 96.5
Niken (Ni) 2.5 – 3.5
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Kẽm (Zn) ≤ 0.1
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.2

Niken giúp tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ cứng, đồng thời duy trì tính dẫn điện ổn định. Hàm lượng đồng cao giúp giữ dẻo, dễ uốn và thuận tiện trong gia công cơ khí, phù hợp cho các chi tiết chịu ăn mòn, chịu nhiệt vừa phải và ứng dụng trong điện công nghiệp.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C5212

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 290 – 390 MPa
  • Giới hạn chảy: 180 – 240 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 25%
  • Độ cứng: 85 – 110 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 20 – 40% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 350 – 370 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, hơi nước, muối và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy trong môi trường hóa chất và biển.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C5212

  1. Kháng ăn mòn vượt trội
    Phù hợp cho môi trường nước biển, hơi nước, muối và khí quyển công nghiệp.
  2. Độ bền cơ học và chống mài mòn cao
    Thích hợp cho bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát vừa.
  3. Dễ hàn và gia công
    Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC dễ dàng.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Chi tiết máy, thiết bị điện, chi tiết công nghiệp hàng hải và các chi tiết yêu cầu độ bền cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C5212

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết, khoảng 20 – 40% IACS.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc yêu cầu dẫn điện cao.
  • Giá thành cao hơn so với đồng nguyên chất thông thường.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C5212

1. Ngành điện và điện tử

  • Thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện trong môi trường ăn mòn

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát vừa
  • Van, bánh răng, chi tiết trượt trong môi trường ăn mòn

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết tàu biển, trục, van, bơm nước biển
  • Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước mặn và hơi nước

4. Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, muối, hơi nước
  • Thiết bị công nghiệp và máy móc chế biến thực phẩm hoặc hóa chất.

So sánh Đồng Hợp Kim C5212 với một số hợp kim Cu-Ni khác

Hợp kim C5111 C5191 C5210 C5212 C7060
Đồng (Cu) 97.5–98.5 96.5–97.5 96.0–97.0 95.5–96.5 90–95
Niken (Ni) 1.5–2.5 1.8–2.5 2.0–3.0 2.5–3.5 5–10
Độ bền kéo 260–360 MPa 270–370 MPa 280–380 MPa 290–390 MPa 300–400 MPa
Độ cứng 75–100 HB 80–100 HB 85–105 HB 85–110 HB 90–110 HB
Độ dẫn điện 20–40% IACS 20–40% IACS 20–40% IACS 20–40% IACS 15–30% IACS
Ứng dụng Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar, thiết bị hàng hải Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar, thiết bị công nghiệp hàng hải Thiết bị công nghiệp

C5212 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng gia công tốt, phù hợp cho chi tiết máy, thiết bị điện và công nghiệp hàng hải.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C5212 là hợp kim đồng-niken chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, chi tiết điện và thiết bị công nghiệp hàng hải, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C5212 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn, chịu nhiệt và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 1.4828

    Thép không gỉ 1.4828 Thép không gỉ 1.4828 là gì? Thép không gỉ 1.4828, còn [...]

    STS316 stainless steel

    STS316 stainless steel STS316 stainless steel là gì? STS316 là một loại thép không gỉ [...]

    Thép không gỉ 316LN

    Thép không gỉ 316LN Thép không gỉ 316LN là gì? Thép không gỉ 316LN là [...]

    SUS316J1L stainless steel

    SUS316J1L stainless steel SUS316J1L stainless steel là gì? SUS316J1L stainless steel là loại thép không [...]

    Thép Inox STS304N1

    Thép Inox STS304N1 Thép Inox STS304N1 là gì? Thép Inox STS304N1 là một biến thể [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 450

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 450 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tuyệt [...]

    CW352H Materials

    CW352H Materials CW352H Materials là hợp kim đồng-phốt pho có chì, nổi bật với khả [...]

    0Cr18Ni9 Stainless Steel

    0Cr18Ni9 Stainless Steel 0Cr18Ni9 Stainless Steel là gì? 0Cr18Ni9 Stainless Steel là một trong những [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo