Đồng Hợp Kim C5341

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C5341

Đồng Hợp Kim C5341 là gì?
Đồng Hợp Kim C5341 là một loại đồng-niken-coban (Cu-Ni-Co) cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học cao và tính dẫn điện ổn định. Hợp kim này thường được ứng dụng trong ngành điện, điện tử, cơ khí chế tạo máy, công nghiệp hàng hải và các môi trường hóa chất, đặc biệt là các chi tiết như bạc lót, trục, van, busbar, tiếp điểm điện và chi tiết dẫn điện công nghiệp. C5341 được đánh giá cao nhờ tính cơ lý ổn định, khả năng gia công dễ dàng, hàn thuận tiện và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C5341:

Thành phần (%) C5341
Đồng (Cu) 93.5 – 94.5
Niken (Ni) 3.0 – 4.0
Coban (Co) 1.0 – 2.0
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Kẽm (Zn) ≤ 0.1
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.2

Niken và Coban giúp tăng độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và độ cứng, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện ổn định. Hàm lượng đồng cao giúp giữ dẻo, dễ uốn và thuận tiện trong gia công cơ khí, phù hợp cho các chi tiết chịu ăn mòn, chịu nhiệt vừa phải và ứng dụng trong điện công nghiệp.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C5341

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 300 – 400 MPa
  • Giới hạn chảy: 180 – 250 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 20%
  • Độ cứng: 90 – 110 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Cao

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 15 – 35% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 340 – 360 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, hơi nước, muối và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy trong môi trường hóa chất và biển.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C5341

  1. Kháng ăn mòn vượt trội
    Phù hợp cho môi trường nước biển, hơi nước, muối và khí quyển công nghiệp.
  2. Độ bền cơ học và chống mài mòn cao
    Thích hợp cho bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát nặng.
  3. Dễ hàn và gia công
    Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC dễ dàng.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Chi tiết máy, thiết bị điện, chi tiết công nghiệp hàng hải và các chi tiết yêu cầu độ bền cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C5341

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết, khoảng 15 – 35% IACS.
  • Giá thành cao hơn so với các hợp kim đồng-niken thông thường.
  • Không thích hợp cho các chi tiết yêu cầu dẫn điện rất cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C5341

1. Ngành điện và điện tử

  • Thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện trong môi trường ăn mòn

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát nặng
  • Van, bánh răng, chi tiết trượt trong môi trường ăn mòn

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết tàu biển, trục, van, bơm nước biển
  • Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước mặn và hơi nước

4. Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, muối, hơi nước
  • Thiết bị công nghiệp và máy móc chế biến thực phẩm hoặc hóa chất.

So sánh Đồng Hợp Kim C5341 với một số hợp kim Cu-Ni khác

Hợp kim C5111 C5191 C5210 C5212 C5341
Đồng (Cu) 97.5–98.5 96.5–97.5 96.0–97.0 95.5–96.5 93.5–94.5
Niken (Ni) 1.5–2.5 1.8–2.5 2.0–3.0 2.5–3.5 3.0–4.0
Coban (Co) 1.0–2.0
Độ bền kéo 260–360 MPa 270–370 MPa 280–380 MPa 290–390 MPa 300–400 MPa
Độ cứng 75–100 HB 80–100 HB 85–105 HB 85–110 HB 90–110 HB
Độ dẫn điện 20–40% IACS 20–40% IACS 20–40% IACS 20–40% IACS 15–35% IACS
Ứng dụng Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar, thiết bị hàng hải Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar, thiết bị công nghiệp hàng hải Chi tiết máy chịu mài mòn, thiết bị điện, công nghiệp hàng hải

C5341 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp cho chi tiết máy, thiết bị điện và công nghiệp hàng hải trong môi trường khắc nghiệt.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C5341 là hợp kim đồng-niken-coban chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, chi tiết điện và thiết bị công nghiệp hàng hải, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C5341 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn, chịu nhiệt và khả năng chống mài mòn cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1Cr18Ni11Ti material

    1Cr18Ni11Ti material 1Cr18Ni11Ti material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Ti, nổi bật với khả năng [...]

    Ống Inox 310S Phi 60mm

    Ống Inox 310S Phi 60mm – Chịu Nhiệt Cao, Bền Bỉ, Đảm Bảo Hiệu Suất [...]

    Thép X1CrNiMoCuNW24-22-6

    Thép X1CrNiMoCuNW24-22-6 Thép X1CrNiMoCuNW24-22-6 là gì? Thép X1CrNiMoCuNW24-22-6 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Ống Inox 316 Phi 1.2mm

    Ống Inox 316 Phi 1.2mm – Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Độ Bền Cơ Học [...]

    Thép không gỉ 310L

    Thép không gỉ 310L Thép không gỉ 310L là gì? Thép không gỉ 310L là [...]

    Vật liệu Duplex X2CrNiCuN23-4

    Vật liệu Duplex X2CrNiCuN23-4 Vật liệu Duplex X2CrNiCuN23-4 là loại thép không gỉ duplex cao [...]

    C77000 Copper Alloys

    C77000 Copper Alloys C77000 Copper Alloys là gì? C77000 Copper Alloys, còn được biết đến [...]

    Hợp Kim Đồng CW021A

    Hợp Kim Đồng CW021A Hợp Kim Đồng CW021A là gì? Hợp Kim Đồng CW021A là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo