Đồng Hợp Kim C54400

CuCo1Ni1Be Materials

Đồng Hợp Kim C54400

Đồng Hợp Kim C54400 là gì?

Đồng Hợp Kim C54400 là một loại đồng thau (CuZn) chất lượng cao, còn gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn và tính dễ gia công vượt trội. Hợp kim này thường được sử dụng trong chế tạo các chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp vừa và nhẹ. Nhờ khả năng chống mài mòn, độ ổn định cơ lý lâu dài và khả năng gia công tiện, cắt, khoan dễ dàng, C54400 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí yêu cầu độ chính xác cao.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C54400

C54400 là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm cao, kết hợp Pb giúp cải thiện khả năng gia công. Bảng dưới đây trình bày chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 55 – 58
Zn 41 – 44
Pb 2 – 3
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Hàm lượng Pb hỗ trợ khả năng gia công cắt, tiện, khoan mà vẫn giữ được độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Hàm lượng kẽm cao giúp tăng độ bền, đồng thời duy trì độ dẻo và tính ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C54400

C54400 có độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn cao và độ dẻo ổn định. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý tiêu chuẩn:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.5 – 8.6
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 940
Độ dẫn điện (%IACS) 15 – 28
Độ bền kéo (MPa) 360 – 520
Độ giãn dài (%) 14 – 24
Độ cứng Brinell (HB) 110 – 150
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C54400 phù hợp cho chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ.

So sánh Đồng Hợp Kim C54400 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh C54400 với C54000 và C53400 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Hàm lượng Pb (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C54400 55 – 58 41 – 44 2 – 3 15 – 28 360 – 520 Ống, tấm, van, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, chi tiết gia công CNC
C54000 57 – 60 39 – 42 1.8 – 2.2 15 – 28 350 – 500 Ống, tấm, van, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, chi tiết gia công CNC
C53400 57 – 60 39 – 42 2 – 3 15 – 28 350 – 500 Ống, tấm, van, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, chi tiết gia công CNC

C54400 nổi bật nhờ độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn cao và khả năng gia công vượt trội nhờ hàm lượng Pb vừa phải, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, linh kiện đúc và chi tiết gia công CNC yêu cầu độ chính xác vừa phải.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C54400

  1. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa và nhẹ.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Duy trì độ bền trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Khả năng gia công vượt trội: Hàm lượng Pb giúp cắt, tiện, khoan dễ dàng.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Chi tiết cơ khí, van, tấm, chi tiết đúc.
  6. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C54400

  • Độ dẫn điện thấp: Không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C54400

Đồng C54400 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí vừa và nhẹ: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối.
  2. Ống và tấm: Chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí vừa và nhẹ.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Van, khớp nối, chi tiết máy công nghiệp chịu lực vừa.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp và chi tiết nhỏ.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa: Bộ phận cơ khí chịu lực trung bình.
  6. Gia công cơ khí chính xác: Nhờ hàm lượng Pb vừa phải, dễ tiện, khoan, cắt CNC.

Hướng dẫn gia công và chế tạo Đồng Hợp Kim C54400

C54400 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền vừa phải, đồng thời cải thiện khả năng gia công nhờ hàm lượng Pb:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Phù hợp chi tiết cơ khí vừa và nhẹ.
  • Đúc: Thích hợp cho các chi tiết cơ khí phức tạp và nhỏ.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp chi tiết cơ khí vừa và nhẹ yêu cầu độ chính xác.
  • Cắt tiện, khoan: Dễ thực hiện nhờ hàm lượng Pb hỗ trợ gia công.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C54400 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công vượt trội nhờ hàm lượng Pb vừa phải. So với C54000 hay C53400, C54400 phù hợp cho chi tiết cơ khí vừa và nhẹ, ống, tấm, van và linh kiện công nghiệp yêu cầu gia công CNC và độ chính xác vừa phải. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực trung bình và nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 170

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 170 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    X30Cr13 Material

    X30Cr13 Material X30Cr13 là gì? X30Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 75 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Dành Cho [...]

    Inox Z2CND19.15

    Inox Z2CND19.15 Inox Z2CND19.15 là gì? Inox Z2CND19.15 là loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Inox S32101 Có Thay Thế Được Inox 316L Và 904L Không

    Inox S32101 Có Thay Thế Được Inox 316L Và 904L Không? Inox S32101 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 83 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 165

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 165 – Giải Pháp Vật Liệu Bền Bỉ Cho [...]

    CW407J Materials

    CW407J Materials CW407J Materials là hợp kim đồng-phốt pho cao cấp, nổi bật với khả [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo