Đồng Hợp Kim C5441

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C5441

Đồng Hợp Kim C5441 là gì?
Đồng Hợp Kim C5441 là một loại đồng-niken-coban (Cu-Ni-Co) cao cấp, được thiết kế để tăng cường khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và duy trì độ bền cơ học ổn định. Hợp kim này thường được ứng dụng trong ngành điện, điện tử, cơ khí chế tạo máy, công nghiệp hàng hải và môi trường hóa chất, đặc biệt là các chi tiết như bạc lót, trục, van, busbar, tiếp điểm điện và chi tiết dẫn điện công nghiệp. C5441 nổi bật nhờ tính cơ lý ổn định, khả năng gia công dễ dàng, hàn thuận tiện và bền bỉ trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C5441:

Thành phần (%) C5441
Đồng (Cu) 92.0 – 93.0
Niken (Ni) 4.0 – 5.0
Coban (Co) 1.5 – 2.5
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Kẽm (Zn) ≤ 0.1
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.2

Niken và Coban giúp tăng độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và độ cứng, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện ổn định. Hàm lượng đồng cao giúp giữ dẻo, dễ uốn và thuận tiện trong gia công cơ khí, phù hợp cho các chi tiết chịu ăn mòn, chịu nhiệt vừa phải và ứng dụng trong điện công nghiệp.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C5441

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 320 – 420 MPa
  • Giới hạn chảy: 200 – 260 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 18%
  • Độ cứng: 95 – 115 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Cao

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 15 – 30% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 340 – 360 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, hơi nước, muối và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy trong môi trường hóa chất và biển.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C5441

  1. Kháng ăn mòn vượt trội
    Thích hợp cho môi trường nước biển, hơi nước, muối và khí quyển công nghiệp.
  2. Độ bền cơ học và chống mài mòn cao
    Thích hợp cho bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát nặng.
  3. Dễ hàn và gia công
    Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC dễ dàng.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Chi tiết máy, thiết bị điện, chi tiết công nghiệp hàng hải và các chi tiết yêu cầu độ bền cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C5441

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết, khoảng 15 – 30% IACS.
  • Giá thành cao hơn so với các hợp kim đồng-niken thông thường.
  • Không thích hợp cho các chi tiết yêu cầu dẫn điện rất cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C5441

1. Ngành điện và điện tử

  • Thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện trong môi trường ăn mòn

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát nặng
  • Van, bánh răng, chi tiết trượt trong môi trường ăn mòn

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết tàu biển, trục, van, bơm nước biển
  • Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước mặn và hơi nước

4. Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, muối, hơi nước
  • Thiết bị công nghiệp và máy móc chế biến thực phẩm hoặc hóa chất.

So sánh Đồng Hợp Kim C5441 với một số hợp kim Cu-Ni-Co khác

Hợp kim C5341 C5441 C5212 C5210 C5191
Đồng (Cu) 93.5–94.5 92.0–93.0 95.5–96.5 96.0–97.0 96.5–97.5
Niken (Ni) 3.0–4.0 4.0–5.0 2.5–3.5 2.0–3.0 1.8–2.5
Coban (Co) 1.0–2.0 1.5–2.5 1.0–2.0
Độ bền kéo 300–400 MPa 320–420 MPa 290–390 MPa 280–380 MPa 270–370 MPa
Độ cứng 90–110 HB 95–115 HB 85–110 HB 85–105 HB 80–100 HB
Độ dẫn điện 15–35% IACS 15–30% IACS 20–40% IACS 20–40% IACS 20–40% IACS
Ứng dụng Chi tiết máy, thiết bị điện, công nghiệp hàng hải Chi tiết máy chịu mài mòn, thiết bị điện, công nghiệp hàng hải Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar, thiết bị công nghiệp hàng hải Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar, thiết bị hàng hải Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar

C5441 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp cho chi tiết máy, thiết bị điện và công nghiệp hàng hải trong môi trường khắc nghiệt.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C5441 là hợp kim đồng-niken-coban chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, chi tiết điện và thiết bị công nghiệp hàng hải, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C5441 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn, chịu nhiệt và khả năng chống mài mòn cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 76 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    So Với Inox 316L, Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Điểm Khác Biệt Gì

    So Với Inox 316L, Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Điểm Khác Biệt Gì? Inox 316L và Inox [...]

    X12CrNiSi18.8 material

    X12CrNiSi18.8 material X12CrNiSi18.8 material là gì? X12CrNiSi18.8 là thép không gỉ austenitic được bổ sung [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 17 – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Môi [...]

    Thép Inox 1.4361

    Thép Inox 1.4361 Thép Inox 1.4361 là gì? Thép Inox 1.4361, còn được biết đến [...]

    Inox 318S13 Với Inox 316 – Sự Khác Biệt Quan Trọng Cần Biết

    Inox 318S13 Với Inox 316 – Sự Khác Biệt Quan Trọng Cần Biết 1. Giới [...]

    2337 stainless steel

    2337 stainless steel 2337 stainless steel là gì? 2337 stainless steel là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 46 – Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo