Đồng Hợp Kim C55200

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C55200

Đồng Hợp Kim C55200 là gì?

Đồng Hợp Kim C55200 là một loại đồng thau (CuZn) chất lượng cao, còn gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn và tính dễ gia công vượt trội. Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong chế tạo các chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp vừa và nhẹ. Nhờ khả năng chống mài mòn, độ ổn định cơ lý lâu dài và khả năng gia công tiện, cắt, khoan dễ dàng, C55200 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí đòi hỏi độ chính xác cao.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C55200

C55200 là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm cao, kết hợp Pb giúp cải thiện khả năng gia công. Bảng dưới đây trình bày chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 56 – 59
Zn 40 – 43
Pb 2 – 3
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Hàm lượng Pb giúp nâng cao khả năng gia công cắt, tiện, khoan mà vẫn giữ được độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Hàm lượng kẽm cao giúp tăng độ bền và duy trì độ dẻo, ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C55200

C55200 có độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn cao và độ dẻo ổn định. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý tiêu chuẩn:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.5 – 8.6
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 940
Độ dẫn điện (%IACS) 15 – 28
Độ bền kéo (MPa) 360 – 520
Độ giãn dài (%) 14 – 24
Độ cứng Brinell (HB) 110 – 150
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ những đặc tính này, C55200 phù hợp cho chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ.

So sánh Đồng Hợp Kim C55200 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh C55200 với C54500 và C54400 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Hàm lượng Pb (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C55200 56 – 59 40 – 43 2 – 3 15 – 28 360 – 520 Ống, tấm, van, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, chi tiết gia công CNC
C54500 55 – 58 41 – 44 2.5 – 3.5 15 – 28 360 – 520 Ống, tấm, van, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, chi tiết gia công CNC
C54400 55 – 58 41 – 44 2 – 3 15 – 28 360 – 520 Ống, tấm, van, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, chi tiết gia công CNC

C55200 nổi bật nhờ độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn cao và khả năng gia công vượt trội nhờ hàm lượng Pb vừa phải, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, linh kiện đúc và chi tiết gia công CNC yêu cầu độ chính xác vừa phải.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C55200

  1. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa và nhẹ.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Duy trì độ bền trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Khả năng gia công vượt trội: Hàm lượng Pb giúp cắt, tiện, khoan dễ dàng.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Chi tiết cơ khí, van, tấm, chi tiết đúc.
  6. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C55200

  • Độ dẫn điện thấp: Không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C55200

Đồng C55200 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí vừa và nhẹ: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối.
  2. Ống và tấm: Chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí vừa và nhẹ.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Van, khớp nối, chi tiết máy công nghiệp chịu lực vừa.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp và chi tiết nhỏ.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa: Bộ phận cơ khí chịu lực trung bình.
  6. Gia công cơ khí chính xác: Nhờ hàm lượng Pb vừa phải, dễ tiện, khoan, cắt CNC.

Hướng dẫn gia công và chế tạo Đồng Hợp Kim C55200

C55200 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền vừa phải, đồng thời cải thiện khả năng gia công nhờ hàm lượng Pb:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Phù hợp chi tiết cơ khí vừa và nhẹ.
  • Đúc: Thích hợp cho các chi tiết cơ khí phức tạp và nhỏ.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp chi tiết cơ khí vừa và nhẹ yêu cầu độ chính xác.
  • Cắt tiện, khoan: Dễ thực hiện nhờ hàm lượng Pb hỗ trợ gia công.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C55200 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công vượt trội nhờ hàm lượng Pb vừa phải. So với C54500 hay C54400, C55200 phù hợp cho chi tiết cơ khí vừa và nhẹ, ống, tấm, van và linh kiện công nghiệp yêu cầu gia công CNC và độ chính xác vừa phải. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực trung bình và nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 347S31

    Thép Inox Austenitic 347S31 Thép Inox Austenitic 347S31 là gì? Thép Inox Austenitic 347S31 là [...]

    Hợp Kim Đồng C31600

    Hợp Kim Đồng C31600 Hợp kim đồng C31600 là một trong những loại đồng-phosphor (Copper-Phosphorus [...]

    Inox UNS S31254

    Inox UNS S31254 Inox UNS S31254 là gì? Inox UNS S31254, còn gọi là Alloy [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32304 Trong Ngành Công Nghiệp Nặng

    Ứng Dụng Của Inox S32304 Trong Ngành Công Nghiệp Nặng 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Thép Inox 00Cr24Ni6Mo3N

    Thép Inox 00Cr24Ni6Mo3N Thép Inox 00Cr24Ni6Mo3N là gì? Thép Inox 00Cr24Ni6Mo3N là một loại thép [...]

    Ống Inox 321 Phi 52mm

    Ống Inox 321 Phi 52mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Ống Inox 310S Phi 230mm

    Ống Inox 310S Phi 230mm – Khả Năng Chịu Nhiệt Vượt Trội, Độ Bền Cao [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F55 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F55 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo