Đồng Hợp Kim C64700

CuZn23Al6Mn4Fe3 Materials

Đồng Hợp Kim C64700

Đồng Hợp Kim C64700 là gì?

Đồng Hợp Kim C64700 là một loại đồng thau (CuZn) cao cấp, còn được gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng gia công vượt trội. Hợp kim này được sử dụng phổ biến trong chế tạo các chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp vừa và nhẹ. Nhờ khả năng chống mài mòn, độ ổn định cơ lý lâu dài và khả năng gia công tiện, cắt, khoan dễ dàng, C64700 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí yêu cầu độ chính xác cao.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C64700

C64700 là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm vừa phải, kết hợp Pb giúp nâng cao khả năng gia công. Bảng dưới đây trình bày chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 61 – 64
Zn 35 – 38
Pb 3 – 4
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Hàm lượng Pb cao giúp cải thiện khả năng gia công cắt, tiện, khoan mà vẫn duy trì độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Hàm lượng kẽm giúp tăng độ bền và duy trì độ dẻo, ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C64700

C64700 có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ dẻo ổn định. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý tiêu chuẩn:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.5 – 8.6
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 940
Độ dẫn điện (%IACS) 14 – 24
Độ bền kéo (MPa) 410 – 570
Độ giãn dài (%) 12 – 20
Độ cứng Brinell (HB) 130 – 175
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C64700 phù hợp cho chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, đặc biệt là các chi tiết yêu cầu gia công cơ khí chính xác.

So sánh Đồng Hợp Kim C64700 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh C64700 với C64200 và C63280 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Hàm lượng Pb (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C64700 61 – 64 35 – 38 3 – 4 14 – 24 410 – 570 Ống, tấm, van, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, chi tiết gia công CNC
C64200 61 – 64 35 – 38 2.5 – 3.5 14 – 24 400 – 560 Ống, tấm, van, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, chi tiết gia công CNC
C63280 60 – 63 36 – 39 2.8 – 3.5 14 – 24 400 – 560 Ống, tấm, van, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, chi tiết gia công CNC

C64700 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng gia công vượt trội, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, linh kiện đúc và chi tiết gia công CNC yêu cầu độ chính xác vừa và cao.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C64700

  1. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa và nhẹ.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Duy trì độ bền trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Khả năng gia công vượt trội: Hàm lượng Pb cao giúp cắt, tiện, khoan dễ dàng.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Chi tiết cơ khí, van, tấm, chi tiết đúc.
  6. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C64700

  • Độ dẫn điện thấp: Không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C64700

Đồng C64700 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí vừa và nhẹ: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối.
  2. Ống và tấm: Chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí vừa và nhẹ.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Van, khớp nối, chi tiết máy công nghiệp chịu lực vừa.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp và chi tiết nhỏ.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa: Bộ phận cơ khí chịu lực trung bình.
  6. Gia công cơ khí chính xác: Nhờ hàm lượng Pb cao, dễ tiện, khoan, cắt CNC.

Hướng dẫn gia công và chế tạo Đồng Hợp Kim C64700

C64700 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền vừa phải, đồng thời cải thiện khả năng gia công nhờ hàm lượng Pb cao:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Phù hợp chi tiết cơ khí vừa và nhẹ.
  • Đúc: Thích hợp cho các chi tiết cơ khí phức tạp và nhỏ.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp chi tiết cơ khí vừa và nhẹ yêu cầu độ chính xác.
  • Cắt tiện, khoan: Dễ thực hiện nhờ hàm lượng Pb hỗ trợ gia công.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C64700 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công vượt trội nhờ hàm lượng Pb cao. So với C64200 hay C63280, C64700 phù hợp cho chi tiết cơ khí vừa và nhẹ, ống, tấm, van và linh kiện công nghiệp yêu cầu gia công CNC và độ chính xác vừa và cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực trung bình và nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng Thau 0.3mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.3mm Shim Chêm Đồng Thau 0.3mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    C34000 Copper Alloys

    C34000 Copper Alloys C34000 Copper Alloys là gì? C34000, còn gọi là Nickel Silver hoặc [...]

    Thép không gỉ Duplex 0Cr26Ni5Mo2

    Thép không gỉ Duplex 0Cr26Ni5Mo2 Thép không gỉ Duplex 0Cr26Ni5Mo2 là loại thép duplex cao [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn36Pb1.5

    Đồng Hợp Kim CuZn36Pb1.5 Đồng Hợp Kim CuZn36Pb1.5 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn36Pb1.5 là [...]

    Ống Inox Phi 2.8mm

    Ống Inox Phi 2.8mm – Chịu Lực Tốt, Chống Ăn Mòn Vượt Trội Cho Các [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 76 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Công [...]

    Tấm Đồng 0.45mm

    Tấm Đồng 0.45mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.45mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 65

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 65 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo