Đồng Hợp Kim C65500

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C65500

Đồng Hợp Kim C65500 là gì?

Đồng Hợp Kim C65500 là một loại đồng thau (CuZn) cao cấp, còn được gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng gia công vượt trội. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất các chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp vừa và nhẹ. Nhờ khả năng chống mài mòn, độ ổn định cơ lý lâu dài và khả năng gia công tiện, cắt, khoan dễ dàng, C65500 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí đòi hỏi độ chính xác cao.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C65500

C65500 là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm vừa phải, kết hợp Pb giúp nâng cao khả năng gia công. Bảng dưới đây trình bày chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 63 – 66
Zn 34 – 37
Pb 2.5 – 3.5
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Hàm lượng Pb cao giúp cải thiện khả năng gia công cắt, tiện, khoan mà vẫn duy trì độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Hàm lượng kẽm giúp tăng độ bền và duy trì độ dẻo, ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C65500

C65500 có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ dẻo ổn định. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý tiêu chuẩn:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.5 – 8.6
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 940
Độ dẫn điện (%IACS) 14 – 24
Độ bền kéo (MPa) 420 – 580
Độ giãn dài (%) 12 – 20
Độ cứng Brinell (HB) 130 – 180
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C65500 phù hợp cho chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, đặc biệt là các chi tiết yêu cầu gia công cơ khí chính xác.

So sánh Đồng Hợp Kim C65500 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh C65500 với C64700 và C64200 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Hàm lượng Pb (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C65500 63 – 66 34 – 37 2.5 – 3.5 14 – 24 420 – 580 Ống, tấm, van, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, chi tiết gia công CNC
C64700 61 – 64 35 – 38 3 – 4 14 – 24 410 – 570 Ống, tấm, van, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, chi tiết gia công CNC
C64200 61 – 64 35 – 38 2.5 – 3.5 14 – 24 400 – 560 Ống, tấm, van, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ, chi tiết gia công CNC

C65500 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng gia công vượt trội, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, linh kiện đúc và chi tiết gia công CNC yêu cầu độ chính xác vừa và cao.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C65500

  1. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa và nhẹ.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Duy trì độ bền trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Khả năng gia công vượt trội: Hàm lượng Pb cao giúp cắt, tiện, khoan dễ dàng.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Chi tiết cơ khí, van, tấm, chi tiết đúc.
  6. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C65500

  • Độ dẫn điện thấp: Không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C65500

Đồng C65500 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí vừa và nhẹ: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối.
  2. Ống và tấm: Chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí vừa và nhẹ.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Van, khớp nối, chi tiết máy công nghiệp chịu lực vừa.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp và chi tiết nhỏ.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa: Bộ phận cơ khí chịu lực trung bình.
  6. Gia công cơ khí chính xác: Nhờ hàm lượng Pb cao, dễ tiện, khoan, cắt CNC.

Hướng dẫn gia công và chế tạo Đồng Hợp Kim C65500

C65500 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền vừa phải, đồng thời cải thiện khả năng gia công nhờ hàm lượng Pb cao:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Phù hợp chi tiết cơ khí vừa và nhẹ.
  • Đúc: Thích hợp cho các chi tiết cơ khí phức tạp và nhỏ.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp chi tiết cơ khí vừa và nhẹ yêu cầu độ chính xác.
  • Cắt tiện, khoan: Dễ thực hiện nhờ hàm lượng Pb hỗ trợ gia công.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C65500 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công vượt trội nhờ hàm lượng Pb cao. So với C64700 hay C64200, C65500 phù hợp cho chi tiết cơ khí vừa và nhẹ, ống, tấm, van và linh kiện công nghiệp yêu cầu gia công CNC và độ chính xác vừa và cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực trung bình và nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox Phi 180mm

    Ống Inox Phi 180mm – Giải Pháp Ống Công Nghiệp Hiệu Quả Giới Thiệu Chung [...]

    Có Nên Sử Dụng Inox 304 Cho Hệ Thống Ống Dẫn Nước

    Có Nên Sử Dụng Inox 304 Cho Hệ Thống Ống Dẫn Nước? 1. Tổng Quan [...]

    Tấm Inox 420 0.65mm

    Tấm Inox 420 0.65mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 420 [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn36

    Hợp Kim Đồng CuZn36 Hợp Kim Đồng CuZn36 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn36 là [...]

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Cần Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox SUS329J3L

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Cần Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox SUS329J3L? Inox SUS329J3L [...]

    Vật liệu 1.4311

    Vật liệu 1.4311 Vật liệu 1.4311 là gì? Vật liệu 1.4311 (ký hiệu theo tiêu [...]

    Tấm Inox 304 4mm

    Tấm Inox 304 4mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Tấm Inox 430 0.45mm

    Tấm Inox 430 0.45mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo