Đồng Hợp Kim C70400

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C70400

Đồng Hợp Kim C70400 là gì?

Đồng Hợp Kim C70400 là một hợp kim đồng – kẽm thuộc nhóm đồng thau kỹ thuật cao, được bổ sung thêm lượng nhỏ chì và các nguyên tố vi lượng giúp tăng khả năng gia công, nâng cao độ bền cơ học và cải thiện độ ổn định trong môi trường làm việc. Với sự cân bằng tối ưu giữa độ cứng, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn, C70400 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất chi tiết cơ khí, phụ tùng máy, ống đồng thau, tấm – dải đồng và các linh kiện công nghiệp cần độ chính xác cao.

Hợp kim này còn nổi bật nhờ tính linh hoạt trong chế tạo: có thể cán, kéo sợi, dập, đúc, gia công CNC và phay tiện tốc độ cao. Vì vậy, Đồng Hợp Kim C70400 là lựa chọn ưu tiên trong các ngành cơ khí, tự động hóa, điện – điện tử và hệ thống dẫn chất lỏng công nghiệp.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C70400

Dưới đây là bảng thành phần tiêu chuẩn của hợp kim C70400:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 58 – 61
Zn 37 – 40
Pb 0.8 – 1.8
Fe ≤ 0.3
Sn ≤ 0.2
P ≤ 0.05

Hàm lượng đồng cao giúp tăng độ bền ăn mòn và độ dẻo, trong khi kẽm đóng vai trò nâng cao độ bền và độ cứng tổng thể. Lượng chì nhỏ nhưng tối ưu giúp cải thiện đáng kể khả năng gia công mà không làm giảm tính bền của hợp kim.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C70400

Bảng dưới đây tổng hợp các thông số quan trọng của Đồng Hợp Kim C70400:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.45 – 8.55
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 900 – 940
Độ dẫn điện (%IACS) 18 – 26
Độ bền kéo (MPa) 380 – 560
Độ giãn dài (%) 8 – 20
Độ cứng (HB) 120 – 170
Chống ăn mòn Tốt
Khả năng gia công Tốt nhờ Pb

Các đặc tính này cho thấy C70400 không chỉ dẻo mà còn cứng và bền, phù hợp cho môi trường làm việc chịu lực vừa đến trung bình.

So sánh Đồng Hợp Kim C70400 với C70300 và C26000

Bảng so sánh dưới đây giúp làm rõ ưu điểm của C70400:

Loại hợp kim Cu (%) Zn (%) Pb (%) Độ bền kéo (MPa) Độ dẫn điện (%IACS) Đặc điểm nổi bật
C70400 58–61 37–40 0.8–1.8 380–560 18–26 Bền cao, gia công tốt, chống ăn mòn ổn định
C70300 57–60 38–41 1.0–2.0 360–540 18–25 Gia công tốt, dễ tạo hình
C26000 68.5–71.5 Còn lại ≤0.07 300–490 25–28 Dẻo, chống ăn mòn tốt nhưng bền thấp

Từ bảng so sánh này, có thể thấy C70400 có độ bền cơ học cao hơn C26000 và tương đương hoặc nhỉnh hơn C70300, đồng thời khả năng gia công vẫn rất tốt.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C70400

  1. Độ bền cao, tính ổn định tốt
    C70400 chịu được lực kéo và lực nén trung bình, phù hợp cho cơ cấu máy.
  2. Chống ăn mòn tốt
    Hoạt động ổn định trong môi trường ẩm, hơi muối, nước ngọt và môi trường công nghiệp nhẹ.
  3. Gia công dễ dàng
    Pb giúp tăng khả năng tiện, khoan, phay và gia công CNC.
  4. Khả năng tạo hình tốt
    Hợp kim có thể cán, kéo sợi, uốn, dập sâu mà không bị rạn nứt.
  5. Ổn định kích thước trong gia công nhiệt
    Không bị biến dạng quá mức khi nung nóng hoặc đúc.
  6. Giá thành hợp lý
    Phù hợp sản xuất hàng loạt trong công nghiệp.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C70400

  • Không thích hợp cho dẫn điện cao do độ dẫn điện trung bình.
  • Khả năng hàn hạn chế do kẽm bốc hơi khi hàn nóng.
  • Dễ bị khử kẽm trong môi trường axit mạnh hoặc amoniac.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C70400

1. Trong sản xuất cơ khí

  • Bánh răng nhỏ và trung bình
  • Khớp nối, trục vừa
  • Đai ốc, bu lông
  • Ổ trượt, bạc đạn

2. Ngành tự động hóa

  • Linh kiện cho máy tự động
  • Cơ cấu truyền động chính xác
  • Trục dẫn hướng, thanh trượt

3. Hệ thống dẫn chất lỏng

  • Ống đồng thau chịu áp lực nhẹ – vừa
  • Đầu nối ren, co nối
  • Van điều áp nhỏ

4. Sản xuất tấm và dải đồng

  • Tấm che bảo vệ
  • Tấm dẫn hướng máy móc
  • Tấm truyền lực cơ khí

5. Phụ tùng đúc

  • Vỏ van nhỏ
  • Đầu nối
  • Các chi tiết đúc phức tạp

6. Điện – điện tử

  • Chân tiếp xúc
  • Kẹp dẫn hướng
  • Linh kiện gắn cơ khí

Khả năng gia công và chế tạo của Đồng Hợp Kim C70400

Gia công nguội

C70400 phù hợp với:

  • Cán tấm
  • Kéo dây
  • Uốn
  • Dập sâu
  • Dập nguội chính xác

Gia công nóng

  • Nhiệt độ nóng tốt: 650 – 750°C
  • Ít biến dạng, độ ổn định cao khi gia công nóng.

Gia công CNC

  • Nhờ Pb, hợp kim rất dễ cắt.
  • Bề mặt đẹp, hạn chế ăn dao.
  • Phù hợp sản xuất hàng loạt chi tiết cơ khí nhỏ.

Hàn

  • Hạn chế hàn hồ quang.
  • Hàn bras và hàn thiếc là lựa chọn tối ưu.

Đúc

  • Tính chảy loãng tốt.
  • Phù hợp chi tiết nhỏ, tường mỏng, hình dạng phức tạp.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C70400 là một hợp kim đồng – kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học tốt, khả năng gia công vượt trội và tính chống ăn mòn ổn định. Nhờ thành phần tối ưu, C70400 phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí, tự động hóa, chế tạo chi tiết máy, hệ thống dẫn chất lỏng và linh kiện CNC.

Với nhu cầu sản xuất yêu cầu độ chính xác, giá thành hợp lý và hiệu suất ổn định, C70400 là lựa chọn đáng tin cậy cho doanh nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng Thau 4.5mm

    Shim Chêm Đồng Thau 4.5mm Shim Chêm Đồng Thau 4.5mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Cuộn Đồng 0.25mm

    Cuộn Đồng 0.25mm – Vật Liệu Chất Lượng Cho Các Ứng Dụng Kỹ Thuật Cao [...]

    Cuộn Inox 301 0.14mm

    Cuộn Inox 301 0.14mm – Bền Bỉ, Linh Hoạt, Gia Công Chính Xác Cuộn Inox [...]

    Tấm Inox 70mm Là Gì

    Tấm Inox 70mm Là Gì? Tấm Inox 70mm là loại tấm thép không gỉ có [...]

    Tìm hiểu về Inox 04Cr13

    Tìm hiểu về Inox 04Cr13 và Ứng dụng của nó Inox 04Cr13 là gì? Inox [...]

    CZ107 Copper Alloys

    CZ107 Copper Alloys CZ107 Copper Alloys là hợp kim đồng cao cấp, nổi bật với [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 140

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 140 – Vật Liệu Không Gỉ Cứng Vững Cho [...]

    CW308G Materials

    CW308G Materials CW308G Materials là hợp kim đồng-phốt pho cao cấp, nổi bật với khả [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo