Đồng Hợp Kim C7060
Đồng Hợp Kim C7060 là gì?
Đồng Hợp Kim C7060 là một loại đồng-niken (Cu-Ni) cao cấp, được thiết kế đặc biệt để tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển và công nghiệp, đồng thời duy trì độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn tốt.
Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hàng hải, cơ khí chế tạo máy, điện, điện tử và các môi trường hóa chất khắc nghiệt, đặc biệt là các chi tiết như bạc lót, trục, van, thiết bị dẫn điện và chi tiết máy chịu mài mòn. C7060 nổi bật nhờ tính cơ lý ổn định, khả năng gia công dễ dàng và tuổi thọ cao trong môi trường ăn mòn.
Thành phần hóa học
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C7060:
| Thành phần (%) | C7060 |
|---|---|
| Đồng (Cu) | 90 – 95 |
| Niken (Ni) | 5 – 10 |
| Sắt (Fe) | ≤ 0.3 |
| Kẽm (Zn) | ≤ 0.1 |
| Chì (Pb) | ≤ 0.05 |
| Tạp chất khác | ≤ 0.2 |
Niken đóng vai trò tăng độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ cứng, đồng thời duy trì tính dẫn điện ổn định. Hàm lượng đồng cao giúp dễ gia công cơ khí, uốn, tiện và hàn, phù hợp cho các chi tiết chịu ăn mòn nặng và ứng dụng trong môi trường biển hoặc hóa chất.
Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C7060
Tính chất cơ học
- Độ bền kéo: 300 – 400 MPa
- Giới hạn chảy: 180 – 250 MPa
- Độ giãn dài: 10 – 20%
- Độ cứng: 90 – 110 HB
- Khả năng chống va đập: Rất tốt
- Khả năng chống mài mòn: Cao
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 8.9 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
- Độ dẫn điện: 15 – 30% IACS
- Độ dẫn nhiệt: 340 – 360 W/m.K
Tính chất hóa học
- Kháng ăn mòn xuất sắc trong môi trường nước biển, muối, hơi nước và khí quyển công nghiệp.
- Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy trong môi trường hóa chất và biển.
Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C7060
- Kháng ăn mòn vượt trội
Phù hợp cho môi trường nước biển, muối, hơi nước và khí quyển công nghiệp. - Độ bền cơ học và chống mài mòn cao
Thích hợp cho bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát nặng. - Dễ hàn và gia công
Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC dễ dàng. - Ứng dụng đa dạng
Chi tiết máy, thiết bị điện, chi tiết công nghiệp hàng hải và các chi tiết yêu cầu độ bền cao.
Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C7060
- Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết, khoảng 15 – 30% IACS.
- Giá thành cao hơn so với các hợp kim đồng-niken thông thường.
- Không phù hợp cho các chi tiết yêu cầu dẫn điện rất cao.
Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C7060
1. Ngành điện và điện tử
- Thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
- Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện trong môi trường ăn mòn
2. Ngành cơ khí chế tạo
- Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát nặng
- Van, bánh răng, chi tiết trượt trong môi trường ăn mòn
3. Ngành công nghiệp hàng hải
- Chi tiết tàu biển, trục, van, bơm nước biển
- Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước mặn và hơi nước
4. Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp
- Chi tiết chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, muối, hơi nước
- Thiết bị công nghiệp và máy móc chế biến thực phẩm hoặc hóa chất.
So sánh Đồng Hợp Kim C7060 với một số hợp kim Cu-Ni khác
| Hợp kim | C5111 | C5191 | C5210 | C5212 | C7060 |
|---|---|---|---|---|---|
| Đồng (Cu) | 97.5–98.5 | 96.5–97.5 | 96.0–97.0 | 95.5–96.5 | 90–95 |
| Niken (Ni) | 1.5–2.5 | 1.8–2.5 | 2.0–3.0 | 2.5–3.5 | 5–10 |
| Độ bền kéo | 260–360 MPa | 270–370 MPa | 280–380 MPa | 290–390 MPa | 300–400 MPa |
| Độ cứng | 75–100 HB | 80–100 HB | 85–105 HB | 85–110 HB | 90–110 HB |
| Độ dẫn điện | 20–40% IACS | 20–40% IACS | 20–40% IACS | 20–40% IACS | 15–30% IACS |
| Ứng dụng | Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện | Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar | Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar, thiết bị hàng hải | Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar, thiết bị công nghiệp hàng hải | Thiết bị công nghiệp, chi tiết máy chịu mài mòn, công nghiệp hàng hải |
C7060 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp cho chi tiết máy, thiết bị điện và công nghiệp hàng hải trong môi trường khắc nghiệt.
Kết luận
Đồng Hợp Kim C7060 là hợp kim đồng-niken chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, chi tiết điện và thiết bị công nghiệp hàng hải, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C7060 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn, chịu nhiệt và khả năng chống mài mòn cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

