Đồng Hợp Kim C7150

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C7150

Đồng Hợp Kim C7150 là gì?
Đồng Hợp Kim C7150 là một loại đồng-niken (Cu-Ni) cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển và công nghiệp, đồng thời duy trì độ bền cơ học cao và tính chống mài mòn ổn định.

Hợp kim này thường được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo máy, điện, điện tử, công nghiệp hàng hải và các môi trường hóa chất khắc nghiệt, đặc biệt là các chi tiết như bạc lót, trục, van, busbar, tiếp điểm điện và chi tiết máy chịu mài mòn. C7150 được đánh giá cao nhờ khả năng gia công thuận tiện, hàn dễ dàng và tuổi thọ lâu dài trong môi trường ăn mòn nặng.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C7150:

Thành phần (%) C7150
Đồng (Cu) 86 – 90
Niken (Ni) 10 – 14
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Kẽm (Zn) ≤ 0.1
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.2

Niken là thành phần chính giúp tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ cứng, đồng thời giữ cho khả năng dẫn điện ổn định. Hàm lượng đồng cao giúp giữ dẻo, dễ uốn, gia công cơ khí và hàn tốt, phù hợp cho các chi tiết chịu ăn mòn nặng và ứng dụng trong môi trường biển hoặc hóa chất.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C7150

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 350 – 450 MPa
  • Giới hạn chảy: 200 – 270 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 15%
  • Độ cứng: 95 – 115 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Cao

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 12 – 25% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 340 – 360 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn xuất sắc trong môi trường nước biển, muối, hơi nước và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy trong môi trường hóa chất và biển.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C7150

  1. Kháng ăn mòn vượt trội
    Phù hợp cho môi trường nước biển, muối, hơi nước và khí quyển công nghiệp.
  2. Độ bền cơ học cao và chống mài mòn tốt
    Thích hợp cho bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát nặng.
  3. Dễ gia công và hàn
    Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC thuận tiện.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Chi tiết máy, thiết bị điện, chi tiết công nghiệp hàng hải và các chi tiết yêu cầu độ bền cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C7150

  • Độ dẫn điện thấp, khoảng 12 – 25% IACS.
  • Giá thành cao hơn so với các hợp kim đồng-niken thông thường.
  • Không phù hợp cho các chi tiết yêu cầu dẫn điện rất cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C7150

1. Ngành điện và điện tử Đồng Hợp Kim C7150

  • Thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện trong môi trường ăn mòn

2. Ngành cơ khí chế tạo Đồng Hợp Kim C7150

  • Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát nặng
  • Van, bánh răng, chi tiết trượt trong môi trường ăn mòn

3. Ngành công nghiệp hàng hải Đồng Hợp Kim C7150

  • Chi tiết tàu biển, trục, van, bơm nước biển
  • Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước mặn và hơi nước

4. Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, muối, hơi nước
  • Thiết bị công nghiệp và máy móc chế biến thực phẩm hoặc hóa chất.

So sánh Đồng Hợp Kim C7150 với một số hợp kim Cu-Ni khác

Hợp kim C5111 C5191 C5212 C7060 C7150
Đồng (Cu) 97.5–98.5 96.5–97.5 95.5–96.5 90–95 86–90
Niken (Ni) 1.5–2.5 1.8–2.5 2.5–3.5 5–10 10–14
Độ bền kéo 260–360 MPa 270–370 MPa 290–390 MPa 300–400 MPa 350–450 MPa
Độ cứng 75–100 HB 80–100 HB 85–110 HB 90–110 HB 95–115 HB
Độ dẫn điện 20–40% IACS 20–40% IACS 20–40% IACS 15–30% IACS 12–25% IACS
Ứng dụng Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar, thiết bị công nghiệp hàng hải Thiết bị công nghiệp, chi tiết máy chịu mài mòn, công nghiệp hàng hải Chi tiết máy chịu mài mòn nặng, thiết bị công nghiệp, hàng hải

C7150 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp cho chi tiết máy, thiết bị điện và công nghiệp hàng hải trong môi trường khắc nghiệt.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C7150 là hợp kim đồng-niken chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, chi tiết điện và thiết bị công nghiệp hàng hải, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C7150 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn mạnh, chịu nhiệt cao và khả năng chống mài mòn tốt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    X5CrNiN19-9 material

    X5CrNiN19-9 material X5CrNiN19-9 material là gì? X5CrNiN19-9 material là thép không gỉ austenitic ổn định [...]

    Đồng Hợp Kim C77000

    Đồng Hợp Kim C77000 Đồng Hợp Kim C77000 là gì? Đồng Hợp Kim C77000 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 140

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 140 – Thép Inox Cứng Cao, Chịu Mài Mòn [...]

    Thép Inox 00Cr17Mo

    Thép Inox 00Cr17Mo Thép Inox 00Cr17Mo là gì? Thép Inox 00Cr17Mo là một loại thép [...]

    X10CrNiMoTi18.12 stainless steel

    X10CrNiMoTi18.12 stainless steel X10CrNiMoTi18.12 stainless steel là gì? Thép không gỉ X10CrNiMoTi18.12 là thép austenitic [...]

    Đồng Hợp Kim C31000

    Đồng Hợp Kim C31000 Đồng Hợp Kim C31000 là gì? Đồng Hợp Kim C31000 là [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn15

    Hợp Kim Đồng CuZn15 Hợp Kim Đồng CuZn15 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn15 là [...]

    Tại Sao Inox 304 Lại Không Bị Nhiễm Từ Trong Đa Số Trường Hợp

    Tại Sao Inox 304 Lại Không Bị Nhiễm Từ Trong Đa Số Trường Hợp? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo