Đồng Hợp Kim C7351

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Đồng Hợp Kim C7351

Đồng Hợp Kim C7351 là gì?
Đồng Hợp Kim C7351 là một loại đồng-niken (Cu-Ni) cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường nước biển và công nghiệp, đồng thời duy trì độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn ổn định.

Hợp kim này thường được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo máy, điện, điện tử, công nghiệp hàng hải và các môi trường hóa chất khắc nghiệt, đặc biệt là các chi tiết như bạc lót, trục, van, busbar, tiếp điểm điện và các chi tiết máy chịu mài mòn nặng. C7351 được đánh giá cao nhờ khả năng gia công thuận tiện, hàn dễ dàng và tuổi thọ lâu dài trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C7351:

Thành phần (%) C7351
Đồng (Cu) 81 – 86
Niken (Ni) 12 – 15
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Mangan (Mn) ≤ 0.3
Kẽm (Zn) ≤ 0.1
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.2

Niken giúp tăng độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ cứng, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện ổn định. Hàm lượng đồng cao giúp giữ dẻo, dễ uốn, gia công cơ khí và hàn tốt, phù hợp cho các chi tiết chịu ăn mòn nặng và môi trường biển hoặc hóa chất.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C7351

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 370 – 470 MPa
  • Giới hạn chảy: 210 – 280 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 15%
  • Độ cứng: 95 – 120 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Cao

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 10 – 25% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 340 – 360 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn xuất sắc trong môi trường nước biển, muối, hơi nước và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy trong môi trường hóa chất và biển.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C7351

  1. Kháng ăn mòn vượt trội
    Thích hợp cho môi trường nước biển, muối, hơi nước và khí quyển công nghiệp.
  2. Độ bền cơ học cao và chống mài mòn tốt
    Phù hợp cho bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát nặng.
  3. Dễ gia công và hàn
    Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC thuận tiện.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Chi tiết máy, thiết bị điện, chi tiết công nghiệp hàng hải và các chi tiết yêu cầu độ bền cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C7351

  • Độ dẫn điện thấp, khoảng 10 – 25% IACS.
  • Giá thành cao hơn so với các hợp kim đồng-niken thông thường.
  • Không phù hợp cho các chi tiết yêu cầu dẫn điện rất cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C7351

1. Ngành điện và điện tử

  • Thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện trong môi trường ăn mòn

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát nặng
  • Van, bánh răng, chi tiết trượt trong môi trường ăn mòn

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết tàu biển, trục, van, bơm nước biển
  • Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước mặn và hơi nước

4. Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, muối, hơi nước
  • Thiết bị công nghiệp và máy móc chế biến thực phẩm hoặc hóa chất.

So sánh Đồng Hợp Kim C7351 với một số hợp kim Cu-Ni khác

Hợp kim C7060 C7150 C7351 C5212 C5341
Đồng (Cu) 90–95 86–90 81–86 95.5–96.5 93.5–94.5
Niken (Ni) 5–10 10–14 12–15 2.5–3.5 3–4
Độ bền kéo 300–400 MPa 350–450 MPa 370–470 MPa 290–390 MPa 300–400 MPa
Độ cứng 90–110 HB 95–115 HB 95–120 HB 85–110 HB 90–110 HB
Độ dẫn điện 15–30% IACS 12–25% IACS 10–25% IACS 20–40% IACS 15–35% IACS
Ứng dụng Thiết bị công nghiệp, chi tiết máy chịu mài mòn Chi tiết máy chịu mài mòn nặng, công nghiệp, hàng hải Chi tiết máy chịu mài mòn nặng, thiết bị công nghiệp, hàng hải Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện, busbar Chi tiết máy, thiết bị điện, công nghiệp hàng hải

C7351 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn xuất sắc, phù hợp cho chi tiết máy, thiết bị điện và công nghiệp hàng hải trong môi trường khắc nghiệt.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C7351 là hợp kim đồng-niken chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, chi tiết điện và thiết bị công nghiệp hàng hải, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C7351 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn mạnh, chịu nhiệt cao và khả năng chống mài mòn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 310S Phi 30mm

    Ống Inox 310S Phi 30mm – Khả Năng Chịu Nhiệt Vượt Trội, Ứng Dụng Công [...]

    Thép Inox Austenitic 317

    Thép Inox Austenitic 317 Thép Inox Austenitic 317 là gì? Thép Inox Austenitic 317 là [...]

    304N2 material

    304N2 material 304N2 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-N, thuộc nhóm inox SUS304N, nổi [...]

    Thép không gỉ 2380

    Thép không gỉ 2380 Thép không gỉ 2380 là gì? Thép không gỉ 2380 là [...]

    Thép 1.4841

    Thép 1.4841 Thép 1.4841 là gì? Thép 1.4841 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Thép Inox Austenitic 08X18H10T

    Thép Inox Austenitic 08X18H10T Thép Inox Austenitic 08X18H10T là gì? Thép Inox Austenitic 08X18H10T là [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 102mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 102mm – Siêu Bền, Chống Gỉ Tối Ưu, Đáp Ứng [...]

    Khả Năng Chống Nứt Do Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 302

    Khả Năng Chống Nứt Do Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 302 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo