Đồng Hợp Kim C75700

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C75700

Đồng Hợp Kim C75700 là gì?

Đồng hợp kim C75700 là một loại đồng niken kẽm (Copper-Nickel-Zinc Alloy), còn được biết đến như hợp kim đồng trắng (nickel silver) có thành phần niken cao. Nhờ hàm lượng niken đáng kể, C75700 sở hữu màu sắc sáng, bền, khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ dẻo tốt, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi vẻ ngoài trang nhã và độ bền lâu dài. Đây là loại hợp kim được sử dụng rộng rãi trong ngành điện, trang trí, cơ khí chính xác, sản xuất nhạc cụ, phụ kiện công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác.

C75700 có khả năng chịu mài mòn tốt, độ cứng cao hơn so với các hợp kim đồng kẽm thông thường, đồng thời giữ được tính gia công linh hoạt như dập, kéo, uốn. Những ưu điểm này giúp vật liệu trở thành lựa chọn tối ưu cho nhiều ngành công nghiệp cần độ ổn định và thẩm mỹ cao.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C75700

Đồng hợp kim C75700 thuộc nhóm nickel silver với thành phần chính gồm đồng (Cu), niken (Ni) và kẽm (Zn). Tỷ lệ niken cao tạo ra độ bóng và độ trắng đặc trưng.

Bảng thành phần tham khảo:

  • Đồng (Cu): 60% – 65%
  • Niken (Ni): 17% – 20%
  • Kẽm (Zn): phần còn lại
  • Tạp chất khác: rất nhỏ, đảm bảo độ tinh khiết và tính ổn định của hợp kim

Cấu trúc kim loại đồng nhất của hợp kim giúp C75700 duy trì ổn định tính chất trong môi trường làm việc khắc nghiệt như độ ẩm cao, khí biển, hóa chất nhẹ hoặc va đập cơ học.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C75700

Nhờ hàm lượng niken đáng kể, C75700 có những tính chất cơ lý nổi bật so với các hợp kim đồng kẽm thông thường:

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: cao hơn nhiều so với hợp kim đồng – kẽm tiêu chuẩn
  • Độ cứng: đạt mức trung bình đến cao, cho phép sử dụng trong các chi tiết chịu mài mòn
  • Độ dẻo: tốt, dễ dàng gia công bằng các phương pháp kéo, dập, cuốn, ép
  • Khả năng chịu lực xung kích: ổn định, không dễ nứt vỡ

2. Tính chất vật lý

  • Màu sắc: trắng bạc, sáng bóng
  • Tỷ trọng: nhẹ hơn thép nhưng nặng hơn đồng thau
  • Tính dẫn điện: thấp, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu dẫn điện cao
  • Tính dẫn nhiệt: trung bình

3. Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: rất tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm, môi trường biển
  • Chống oxi hóa: vượt trội nhờ niken tạo lớp màng bảo vệ bề mặt
  • Không bị xỉn màu nhanh: giữ độ sáng lâu dài

Nhờ sự kết hợp giữa niken và đồng, C75700 duy trì được độ bóng và độ bền theo thời gian, ngay cả trong môi trường công nghiệp nặng.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C75700

Đồng hợp kim C75700 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, làm nó trở thành một trong những hợp kim nickel silver được ưa chuộng nhất:

1. Độ bền cao

Vật liệu chịu được tải trọng lớn, ít biến dạng, độ bền kéo cao hơn so với các hợp kim đồng kẽm.

2. Chống ăn mòn mạnh

C75700 hoạt động tốt trong môi trường khí biển, nước, dầu mỡ và một số hóa chất nhẹ. Đây là một trong những vật liệu tốt nhất trong nhóm đồng – niken về khả năng chống ăn mòn.

3. Tính thẩm mỹ cao

Màu trắng bạc sang trọng, thích hợp cho trang trí nội thất, phụ kiện, nhạc cụ, đồ thủ công mỹ nghệ.

4. Dễ gia công

Hợp kim có thể:

  • kéo
  • cán
  • dập nguội
  • uốn
  • tiện, khoan, phay
    Khả năng tạo hình xuất sắc giúp C75700 trở thành vật liệu được ưa chuộng trong công nghiệp chế tạo.

5. Không từ tính

Đây là ưu điểm quan trọng trong các ứng dụng cần độ ổn định từ tính như thiết bị đo lường, linh kiện điện tử.

6. Độ ổn định cao

Không bị biến màu nhanh như đồng đỏ hoặc đồng thau, bề mặt sáng lâu, ít cần bảo dưỡng.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C75700

Mặc dù có nhiều ưu điểm, C75700 vẫn tồn tại một số hạn chế:

1. Giá thành cao hơn hợp kim đồng kẽm thông thường

Do hàm lượng niken lớn, chi phí sản xuất cao.

2. Độ dẫn điện thấp

Không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện tốt như cáp điện, thanh cái.

3. Cứng hơn đồng đỏ

Dù có lợi cho độ bền nhưng lại khiến việc gia công cắt gọt đòi hỏi dụng cụ chất lượng cao hơn.

4. Không phù hợp cho môi trường axit mạnh

Nhiều axit mạnh có thể gây ăn mòn bề mặt theo thời gian.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C75700

Nhờ tính thẩm mỹ, độ bền và khả năng chống ăn mòn cao, C75700 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

1. Trong công nghiệp điện – điện tử

  • Linh kiện không từ tính
  • Dải tiếp xúc yêu cầu độ ổn định cơ học
  • Phụ kiện kết nối trong môi trường ăn mòn

2. Trong cơ khí – kỹ thuật

  • Vòng đệm
  • Trục nhỏ
  • Ống trang trí
  • Các chi tiết chịu mài mòn nhẹ

3. Nhạc cụ

C75700 là loại hợp kim được sử dụng phổ biến trong sản xuất:

  • Sáo
  • Kèn
  • Ống hơi
  • Các chi tiết trang trí của nhạc cụ dây

Nhờ âm thanh trong trẻo, độ cộng hưởng tốt và vẻ ngoài sang trọng.

4. Trang sức – đồ trang trí

  • Vòng, khuyên
  • Phụ kiện gắn trang trí
  • Huy hiệu
  • Chi tiết đồng hồ
  • Mặt khóa

Màu trắng bạc giúp hợp kim này trông như bạc thật nhưng bền và ít xỉn hơn.

5. Dụng cụ đo lường

Nhờ tính không từ tính và độ ổn định cao, C75700 được sử dụng trong các dụng cụ yêu cầu độ chính xác.

6. Ứng dụng công nghiệp khác

  • Van nhỏ
  • Bạc lót
  • Chi tiết mỹ thuật
  • Linh kiện chịu ăn mòn nhẹ trong máy móc

Kết luận Đồng Hợp Kim C75700

Đồng Hợp Kim C75700 là một hợp kim đồng – niken – kẽm cao cấp, sở hữu sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, tính thẩm mỹ, khả năng chống ăn mòn, và dễ gia công. Nhờ những ưu điểm vượt trội này, vật liệu được ứng dụng rộng rãi từ công nghiệp nặng, điện tử, cơ khí chính xác đến trang sức và nhạc cụ.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại hợp kim có độ bền cao, ổn định trong môi trường khắc nghiệt, đồng thời mang lại tính thẩm mỹ cao, thì C75700 là lựa chọn lý tưởng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 410S

    Tìm hiểu về Inox 410S và Ứng dụng của nó Inox 410S là gì? Inox [...]

    Vật liệu X5CrNiMo18.10

    Vật liệu X5CrNiMo18.10 Vật liệu X5CrNiMo18.10 là gì? Vật liệu X5CrNiMo18.10 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 19 – Chất Liệu Cao Cấp Cho Các Ứng [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 4.5mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 4.5mm Lá Căn Đồng Đỏ 4.5mm là gì? Lá căn đồng [...]

    8X18H12T Stainless Steel

    8X18H12T Stainless Steel 8X18H12T Stainless Steel là gì? 8X18H12T stainless steel (ký hiệu tiếng Nga: [...]

    Mua Inox 329J1 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 329J1 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Có Thể Đặt Hàng Số Lượng Lớn Đồng 2.0040 Ở Đâu Tại TP.HCM

    Có Thể Đặt Hàng Số Lượng Lớn Đồng 2.0040 Ở Đâu Tại TP.HCM? Nếu bạn [...]

    Đồng CuZn40Al2

    Đồng CuZn40Al2 Đồng CuZn40Al2 là gì? Đồng CuZn40Al2 là một loại đồng thau nhôm đặc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo