Đồng Hợp Kim C7701
Đồng Hợp Kim C7701 là gì?
Đồng Hợp Kim C7701 là một loại đồng-niken-coban (Cu-Ni-Co) cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong môi trường nước biển, hóa chất và công nghiệp, đồng thời duy trì độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn vượt trội.
Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, công nghiệp hàng hải, điện và điện tử, đặc biệt là các chi tiết như bạc lót, trục, van, tiếp điểm điện, busbar và các chi tiết máy chịu mài mòn nặng. C7701 được đánh giá cao nhờ khả năng gia công thuận tiện, dễ hàn và tuổi thọ lâu dài trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
Thành phần hóa học
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C7701:
| Thành phần (%) | C7701 |
|---|---|
| Đồng (Cu) | 75 – 80 |
| Niken (Ni) | 14 – 18 |
| Coban (Co) | 3 – 5 |
| Sắt (Fe) | ≤ 0.3 |
| Mangan (Mn) | ≤ 0.3 |
| Kẽm (Zn) | ≤ 0.1 |
| Chì (Pb) | ≤ 0.05 |
| Tạp chất khác | ≤ 0.2 |
Niken và Coban giúp tăng độ bền cơ học, độ cứng và khả năng chống ăn mòn, đồng thời giữ khả năng dẫn điện ổn định. Hàm lượng đồng cao giúp giữ dẻo, dễ gia công cơ khí và hàn tốt, thích hợp cho các chi tiết chịu ăn mòn nặng và ứng dụng trong môi trường biển hoặc hóa chất công nghiệp.
Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C7701
Tính chất cơ học
- Độ bền kéo: 390 – 500 MPa
- Giới hạn chảy: 230 – 300 MPa
- Độ giãn dài: 8 – 14%
- Độ cứng: 105 – 130 HB
- Khả năng chống va đập: Rất tốt
- Khả năng chống mài mòn: Cao
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 8.9 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
- Độ dẫn điện: 10 – 20% IACS
- Độ dẫn nhiệt: 340 – 360 W/m.K
Tính chất hóa học
- Kháng ăn mòn tuyệt vời trong môi trường nước biển, muối, hơi nước và khí quyển công nghiệp.
- Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy trong môi trường hóa chất và biển.
Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C7701
- Kháng ăn mòn xuất sắc
Phù hợp cho môi trường nước biển, muối, hơi nước và hóa chất công nghiệp. - Độ bền cơ học cao và chống mài mòn tốt
Thích hợp cho bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát nặng. - Dễ gia công và hàn
Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC thuận tiện. - Ứng dụng đa dạng
Chi tiết máy, thiết bị điện, công nghiệp hàng hải và các chi tiết yêu cầu độ bền cao.
Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C7701
- Độ dẫn điện thấp, khoảng 10 – 20% IACS.
- Giá thành cao hơn so với các hợp kim đồng-niken thông thường.
- Không phù hợp cho các chi tiết yêu cầu dẫn điện cao.
Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C7701
1. Ngành điện và điện tử
- Thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
- Linh kiện điện tử và thiết bị dẫn điện trong môi trường ăn mòn
2. Ngành cơ khí chế tạo
- Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát nặng
- Van, bánh răng, chi tiết trượt trong môi trường ăn mòn
3. Ngành công nghiệp hàng hải
- Chi tiết tàu biển, trục, van, bơm nước biển
- Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước mặn và hơi nước
4. Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp
- Chi tiết chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, muối, hơi nước
- Thiết bị công nghiệp và máy móc chế biến thực phẩm hoặc hóa chất.
So sánh Đồng Hợp Kim C7701 với một số hợp kim Cu-Ni-Co khác
| Hợp kim | C7351 | C7521 | C7701 | C7150 | C7060 |
|---|---|---|---|---|---|
| Đồng (Cu) | 81–86 | 78–83 | 75–80 | 86–90 | 90–95 |
| Niken (Ni) | 12–15 | 14–17 | 14–18 | 10–14 | 5–10 |
| Coban (Co) | – | 2–4 | 3–5 | – | – |
| Độ bền kéo | 370–470 MPa | 380–480 MPa | 390–500 MPa | 350–450 MPa | 300–400 MPa |
| Độ cứng | 95–120 HB | 100–125 HB | 105–130 HB | 95–115 HB | 90–110 HB |
| Độ dẫn điện | 10–25% IACS | 10–22% IACS | 10–20% IACS | 12–25% IACS | 15–30% IACS |
| Ứng dụng | Chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, hàng hải | Chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, hàng hải | Chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, hàng hải | Chi tiết máy chịu mài mòn nặng, công nghiệp, hàng hải | Thiết bị công nghiệp, chi tiết máy chịu mài mòn |
C7701 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn tối ưu, phù hợp cho chi tiết máy, thiết bị điện và công nghiệp hàng hải trong môi trường khắc nghiệt.
Kết luận
Đồng Hợp Kim C7701 là hợp kim đồng-niken-coban chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, chi tiết điện và thiết bị công nghiệp hàng hải, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C7701 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn mạnh, chịu nhiệt cao và khả năng chống mài mòn tối ưu.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

