Đồng Hợp Kim C79620

CuCo1Ni1Be Materials

Đồng Hợp Kim C79620

Đồng Hợp Kim C79620 là gì?

Đồng Hợp Kim C79620 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm cao cấp thuộc nhóm Nickel Silver (đồng bạc), nổi bật với màu trắng bạc sáng, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đây là một trong những hợp kim được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi chất lượng và thẩm mỹ cao như nhạc cụ, trang sức, linh kiện điện tử, cơ khí chính xác, phụ kiện trang trí và các chi tiết kỹ thuật hoạt động trong môi trường ăn mòn hoặc ẩm ướt.

C79620 được ưa chuộng nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa tính thẩm mỹ, độ bền, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công, trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều sản phẩm kỹ thuật và mỹ nghệ cao cấp.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C79620

C79620 là hợp kim đồng–niken–kẽm với tỷ lệ niken cao giúp tăng độ trắng bạc, độ cứng và khả năng chống oxi hóa. Tỷ lệ các nguyên tố được kiểm soát chặt chẽ để đạt tính chất cơ lý ổn định và bền lâu.

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): 58 – 63%
  • Niken (Ni): 19 – 23%
  • Kẽm (Zn): 15 – 22%
  • Tạp chất khác: ≤ 0.5%

Hàm lượng niken lớn tạo lớp bảo vệ tự nhiên chống oxy hóa, đồng thời tăng độ cứng và bề mặt sáng bóng. Kẽm giúp cân bằng độ dẻo và khả năng gia công của hợp kim.


Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C79620

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 420 – 650 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 28%
  • Độ cứng: 140 – 190 HB
  • Khả năng chịu va đập: cao, ít nứt gãy
  • Độ bền mỏi: tốt, thích hợp cho chi tiết chuyển động liên tục

Tính chất vật lý

  • Màu sắc: trắng bạc sáng bóng
  • Tỷ trọng: 8.6 – 8.85 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1080 – 1125°C
  • Độ dẫn điện: 5 – 10% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: mạnh trong môi trường nước biển, hơi ẩm và không khí công nghiệp
  • Chống oxy hóa: lớp oxit niken bảo vệ bề mặt
  • Bền màu lâu dài: giữ độ sáng, ít xỉn màu
  • Chịu được môi trường hóa chất nhẹ: axit loãng, kiềm nhẹ

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C79620

  1. Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bạc sang trọng, gần giống bạc thật.
  2. Chống ăn mòn vượt trội: Duy trì tính chất cơ lý trong môi trường ẩm, hơi muối và nước biển.
  3. Độ bền cơ học cao: Chịu lực kéo, va đập và mài mòn tốt.
  4. Dễ gia công: Có thể dập, cán, uốn, tiện, phay, khoan dễ dàng.
  5. Không từ tính: Phù hợp cho linh kiện điện tử và thiết bị đo lường.
  6. Ổn định kích thước: Ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ và độ ẩm.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C79620

  • Giá thành cao: Do hàm lượng niken lớn và quy trình sản xuất phức tạp.
  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho ứng dụng dẫn điện cao.
  • Gia công cần dụng cụ sắc bén: Do độ cứng cao, dễ làm mẻ dao.
  • Không thích hợp với axit mạnh: Tiếp xúc lâu với hóa chất đậm đặc có thể gây ăn mòn.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C79620

1. Ngành nhạc cụ

  • Sáo, kèn trumpet, saxophone
  • Bộ phận cộng hưởng âm thanh
  • Chi tiết trang trí nhạc cụ

Nhờ khả năng chống ăn mòn và giữ âm sắc sáng, C79620 giúp nhạc cụ bền và giữ giá trị thẩm mỹ lâu dài.

2. Trang sức và phụ kiện

  • Vòng tay, nhẫn, mặt dây chuyền, khuyên tai
  • Huy hiệu, khóa, phụ kiện thời trang
  • Đồ mỹ nghệ và phụ kiện trang trí cao cấp

Bề mặt sáng bạc và khả năng chống oxi hóa giúp vật liệu được ưa chuộng.

3. Công nghiệp điện – điện tử

  • Linh kiện không từ tính
  • Bộ phận chịu ăn mòn, môi trường ẩm
  • Đầu nối, tiếp điểm điện

4. Cơ khí chính xác

  • Vòng đệm, bạc lót, trục nhỏ
  • Chi tiết máy chịu mài mòn nhẹ
  • Thanh và ống trang trí

5. Ngành hàng hải

  • Chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển
  • Bộ phận chịu ăn mòn lâu dài
  • Van, khớp nối, linh kiện tàu thủy

6. Thiết bị đo lường và y tế

  • Linh kiện không từ tính cho dụng cụ đo
  • Thiết bị y tế và chi tiết cần độ chính xác cao

7. Thủ công mỹ nghệ

  • Tượng nhỏ, đồ lưu niệm
  • Phụ kiện mỹ thuật
  • Chi tiết chế tác thủ công

Gia công Đồng Hợp Kim C79620

Cắt gọt CNC Đồng Hợp Kim C79620

  • Dao hợp kim cứng hoặc carbide
  • Tốc độ cắt trung bình, lượng chạy dao vừa phải
  • Sử dụng dầu làm mát để bảo vệ bề mặt

Dập – Cán – Uốn

  • Dẻo tốt, thích hợp cho dập nguội và tạo hình phức tạp
  • Không nứt mép khi uốn hoặc dập sâu

Hàn

  • Hàn bạc, hàn khí, hàn TIG
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tăng độ bền mối hàn

Đánh bóng và mạ

  • Mạ niken, mạ chrome, mạ bạc
  • Bề mặt sáng đẹp, giữ màu lâu

Quy trình nhiệt luyện

  • Ủ mềm: 550 – 700°C để tăng độ dẻo và giảm ứng suất
  • Hóa bền nhẹ: nâng cao độ cứng, tăng khả năng chịu mài mòn
  • Tôi dung dịch: 800 – 850°C, làm mát bằng nước hoặc dầu nếu cần

Nhiệt luyện giúp C79620 đạt cơ tính tối ưu cho các chi tiết cơ khí hoặc chi tiết chịu tải trọng cao.


Kết luận

Đồng Hợp Kim C79620 là hợp kim đồng–niken–kẽm cao cấp, nổi bật với màu trắng bạc sáng, độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn mạnh và độ ổn định lâu dài. Nhờ những ưu điểm vượt trội, C79620 được ứng dụng rộng rãi trong nhạc cụ, cơ khí chính xác, điện – điện tử, trang sức, đồ trang trí và ngành hàng hải.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu vừa bền, vừa đẹp, chống oxi hóa tốt và dễ gia công, C79620 là lựa chọn lý tưởng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 85mm

    Tấm Đồng 85mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS316LN

    Tìm hiểu về Inox SUS316LN và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Vật liệu SUS301J1

    Vật liệu SUS301J1 Vật liệu SUS301J1 là gì? SUS301J1 là một loại thép không gỉ [...]

    1.4307 stainless steel

    1.4307 stainless steel 1.4307 stainless steel là gì? 1.4307 stainless steel là một loại thép [...]

    Vật liệu Z8CN18.12

    Vật liệu Z8CN18.12 Vật liệu Z8CN18.12 là gì? Vật liệu Z8CN18.12 là một loại thép [...]

    Hợp Kim Đồng C2200

    Hợp Kim Đồng C2200 Hợp Kim Đồng C2200 là gì? Hợp Kim Đồng C2200 là [...]

    Thép Inox Austenitic 302S25

    Thép Inox Austenitic 302S25 Thép Inox Austenitic 302S25 là gì? Thép Inox Austenitic 302S25 là [...]

    Thép Inox 310MoLN

    Thép Inox 310MoLN Thép Inox 310MoLN là gì? Thép Inox 310MoLN là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo