Đồng Hợp Kim C90300

CuCo1Ni1Be Materials

Đồng Hợp Kim C90300

Đồng Hợp Kim C90300 là gì?

Đồng Hợp Kim C90300 là một hợp kim đồng–niken cao cấp, thuộc nhóm Monel (Nickel-Copper), nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Đây là loại vật liệu được ứng dụng phổ biến trong các môi trường hóa chất, nước biển và những điều kiện hoạt động khắc nghiệt mà các hợp kim đồng thông thường không thể đáp ứng.

C90300 được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt đối, độ bền cơ học cao và dễ gia công, trở thành lựa chọn lý tưởng cho ngành hàng hải, công nghiệp hóa chất, cơ khí chính xác và năng lượng.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C90300

C90300 là hợp kim đồng–niken với thành phần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo tính chất cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Niken (Ni): 63 – 70%
  • Đồng (Cu): 28 – 34%
  • Sắt (Fe): ≤ 2.0%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.0%
  • Silic (Si): ≤ 0.5%
  • Tạp chất khác: ≤ 0.5%

Nhờ hàm lượng niken cao, C90300 có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn hóa chất tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường nước biển, axit loãng và kiềm nhẹ.


Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C90300

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 550 – 700 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 50%
  • Độ cứng: 200 – 250 HB
  • Khả năng chịu va đập: cao, ít nứt gãy
  • Độ bền mỏi: tốt, phù hợp cho các chi tiết chịu tải trọng liên tục

Tính chất vật lý

  • Màu sắc: trắng bạc đến xám nhạt
  • Tỷ trọng: 8.8 – 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1300 – 1350°C
  • Độ dẫn điện: 1 – 2% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường nước biển, axit loãng, kiềm và các dung dịch hóa chất khác
  • Bền màu lâu dài: giữ được độ sáng và không bị oxy hóa trong thời gian dài
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định ở nhiệt độ cao, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C90300

  1. Chống ăn mòn vượt trội: đặc biệt trong nước biển, axit loãng, môi trường kiềm và hơi nước muối.
  2. Độ bền cơ học cao: chịu lực kéo, va đập và mài mòn tốt.
  3. Ổn định kích thước: ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ hoặc môi trường làm việc.
  4. Dễ gia công: thích hợp cho dập, tiện, khoan và hàn.
  5. Khả năng chịu nhiệt tốt: hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao mà không biến dạng.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C90300

  • Giá thành cao: Do hàm lượng niken lớn và quy trình sản xuất phức tạp.
  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện.
  • Gia công cần dụng cụ chuyên dụng: Dao và dụng cụ cắt phải chất lượng cao để tránh mẻ.
  • Không phù hợp với axit mạnh đậm đặc lâu dài: Một số axit mạnh như HCl đậm đặc có thể gây ăn mòn theo thời gian.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C90300

Ngành hàng hải

  • Van, bơm, bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển
  • Tàu thuyền, ống dẫn, bình chứa và thiết bị hàng hải

Ngành hóa chất và năng lượng

  • Bình chứa hóa chất, thiết bị phản ứng
  • Ống dẫn axit, dung dịch kiềm, khí công nghiệp
  • Thiết bị khai thác dầu khí và năng lượng

Cơ khí chính xác và kỹ thuật

  • Vòng bi, trục, chi tiết máy chịu mài mòn và tải trọng cao
  • Thiết bị đo lường và linh kiện cơ khí chính xác

Ngành điện – điện tử

  • Linh kiện không từ tính, chi tiết chống ăn mòn trong môi trường điện tử

Gia công Đồng Hợp Kim C90300

Cắt gọt CNC

  • Sử dụng dao carbide hoặc hợp kim cứng
  • Tốc độ cắt trung bình, lượng chạy dao vừa phải
  • Sử dụng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát liên tục

Dập – Uốn – Cán

  • Dẻo tốt, thích hợp cho dập nguội và tạo hình phức tạp
  • Không nứt mép khi uốn hoặc dập sâu

Hàn

  • Hàn TIG hoặc MIG
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tăng độ bền mối hàn

Đánh bóng và mạ

  • Có thể mạ niken, chrome hoặc đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ
  • Bề mặt giữ màu lâu, chống oxy hóa hiệu quả

Quy trình nhiệt luyện

  • Ủ mềm: 550 – 700°C để giảm ứng suất và tăng độ dẻo
  • Tôi và làm nguội: 1000 – 1150°C, làm mát chậm hoặc bằng nước tùy ứng dụng
  • Hóa bền: nâng cao độ cứng bề mặt, tăng khả năng chịu mài mòn

Quy trình nhiệt luyện giúp C90300 đạt cơ tính tối ưu, đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn cho các chi tiết công nghiệp.


Kết luận

Đồng Hợp Kim C90300 là hợp kim đồng–niken cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học cao và tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Nhờ những ưu điểm vượt trội, C90300 được ứng dụng rộng rãi trong ngành hàng hải, công nghiệp hóa chất, cơ khí chính xác, năng lượng và điện tử.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền bỉ, chống ăn mòn cao và ổn định trong môi trường khắc nghiệt, C90300 là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 18mm

    Tấm Đồng 18mm Tấm đồng 18mm là gì? Tấm đồng 18mm là vật liệu đồng [...]

    06Cr19Ni10N material

    06Cr19Ni10N material 06Cr19Ni10N material là gì? 06Cr19Ni10N material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 15X18H12C4TЮ

    Tìm Hiểu Về Inox 15X18H12C4TЮ – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 15X18H12C4TЮ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 68

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 68 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Chịu Lực [...]

    Ống Inox 316 Phi 89mm

    Ống Inox 316 Phi 89mm – Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Đồng Hợp Kim CW020A

    Đồng Hợp Kim CW020A Đồng Hợp Kim CW020A là gì? Đồng Hợp Kim CW020A là [...]

    Inox 316L Có Dễ Hàn Không

    Inox 316L Có Dễ Hàn Không? Kỹ Thuật Hàn Phù Hợp Nhất 1. Tổng quan [...]

    Thép X1CrNiMoCuN25-25-5

    Thép X1CrNiMoCuN25-25-5 Thép X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì? Thép X1CrNiMoCuN25-25-5 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo