Đồng Hợp Kim C92000

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C92000

Đồng Hợp Kim C92000 là gì?

Đồng Hợp Kim C92000 là một hợp kim đồng–niken–kẽm cao cấp, thuộc nhóm Nickel Silver (đồng bạc), nổi bật với màu trắng bạc sáng, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ, độ bền cơ học và khả năng chống oxy hóa lâu dài, đặc biệt trong ngành cơ khí chính xác, trang sức, nhạc cụ và thiết bị điện tử.

C92000 được đánh giá cao nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt trong gia công, trở thành lựa chọn tối ưu cho các sản phẩm cần thẩm mỹ cao và chất lượng bền lâu.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C92000

C92000 là hợp kim đồng–niken–kẽm với thành phần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo tính chất cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): 60 – 65%
  • Niken (Ni): 10 – 13%
  • Kẽm (Zn): 20 – 25%
  • Tạp chất khác: ≤ 1%

Hàm lượng niken và kẽm cân đối giúp C92000 đạt được màu trắng bạc đặc trưng, độ cứng vừa phải, dễ gia công nhưng vẫn duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.


Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C92000

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 400 – 550 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 35%
  • Độ cứng: 120 – 160 HB
  • Khả năng chịu va đập: tốt, ít nứt gãy
  • Độ bền mỏi: ổn định cho chi tiết chịu tải trọng vừa phải

Tính chất vật lý

  • Màu sắc: trắng bạc sáng bóng
  • Tỷ trọng: 8.5 – 8.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1000 – 1050°C
  • Độ dẫn điện: 8 – 12% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: tốt trong môi trường không khí công nghiệp, hơi ẩm và nước biển nhẹ
  • Chống oxy hóa: lớp oxit bảo vệ bề mặt giúp giữ màu lâu
  • Bền màu: ít xỉn màu, giữ được độ sáng trong thời gian dài
  • Khả năng chịu hóa chất nhẹ: dung dịch axit loãng và kiềm nhẹ

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C92000

  1. Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt trắng bạc sáng bóng, gần giống bạc thật.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Duy trì tính chất cơ lý trong môi trường ẩm, hơi nước và nước biển nhẹ.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Chịu lực kéo, va đập vừa phải, phù hợp chi tiết cơ khí nhỏ.
  4. Dễ gia công: Dập, cán, uốn, tiện, phay, khoan thuận lợi.
  5. Ổn định kích thước: Ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ và độ ẩm.
  6. Thân thiện với môi trường: Không chứa bạc hoặc chì độc hại.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C92000

  • Giá thành cao hơn đồng thông thường: Do hàm lượng niken và kẽm cao.
  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Gia công cần dụng cụ sắc bén: Độ cứng cao hơn đồng nguyên chất, dễ làm mẻ dao.
  • Không chịu được axit mạnh: Không dùng trong môi trường hóa chất đậm đặc.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C92000

Ngành nhạc cụ

  • Chi tiết kèn, sáo, bộ phận cộng hưởng
  • Chi tiết trang trí nhạc cụ
  • Phụ kiện nhạc cụ sáng bóng và bền màu

Trang sức và phụ kiện

  • Vòng tay, nhẫn, mặt dây chuyền, khuyên tai
  • Huy hiệu, khóa, phụ kiện thời trang
  • Đồ mỹ nghệ và phụ kiện trang trí cao cấp

Cơ khí chính xác

  • Vòng đệm, bạc lót, trục nhỏ
  • Chi tiết máy chịu mài mòn nhẹ
  • Thanh và ống trang trí cơ khí

Ngành hàng hải nhẹ

  • Bộ phận tiếp xúc với nước biển nhẹ
  • Van, khớp nối và linh kiện tàu thủy nhỏ

Thiết bị đo lường và điện tử

  • Linh kiện không từ tính cho dụng cụ đo
  • Thiết bị y tế và chi tiết cần độ chính xác cao

Gia công Đồng Hợp Kim C92000

Cắt gọt CNC

  • Sử dụng dao hợp kim cứng hoặc carbide
  • Tốc độ cắt trung bình, lượng chạy dao vừa phải
  • Dùng dầu làm mát để bảo vệ bề mặt

Dập – Cán – Uốn

  • Dẻo tốt, thích hợp cho dập nguội và tạo hình phức tạp
  • Không nứt mép khi uốn hoặc dập sâu

Hàn

  • Hàn khí hoặc hàn TIG
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tăng độ bền mối hàn

Đánh bóng và mạ

  • Mạ niken, chrome hoặc đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ
  • Bề mặt sáng đẹp, giữ màu lâu

Quy trình nhiệt luyện

  • Ủ mềm: 500 – 650°C để tăng độ dẻo và giảm ứng suất
  • Hóa bền nhẹ: tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn
  • Tôi dung dịch: 950 – 1000°C, làm mát từ từ hoặc bằng nước tùy ứng dụng

Nhiệt luyện giúp C92000 đạt cơ tính tối ưu cho các chi tiết cơ khí và sản phẩm trang trí bền đẹp.


Kết luận

Đồng Hợp Kim C92000 là hợp kim đồng–niken–kẽm cao cấp, nổi bật với màu trắng bạc sáng, độ bền cơ học ổn định, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ lâu dài. Nhờ những ưu điểm vượt trội, C92000 được ứng dụng rộng rãi trong nhạc cụ, trang sức, cơ khí chính xác, thiết bị điện tử và ngành hàng hải nhẹ.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu vừa bền, vừa đẹp và chống oxy hóa lâu dài, C92000 là lựa chọn hoàn hảo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 62 – Giải Pháp Vật Liệu Chịu Nhiệt Và [...]

    Đồng Hợp Kim C24000

    Đồng Hợp Kim C24000 Đồng Hợp Kim C24000 là gì? Đồng Hợp Kim C24000 là [...]

    Thép Inox 0Cr19Ni10NbN

    Thép Inox 0Cr19Ni10NbN Thép Inox 0Cr19Ni10NbN là gì? Thép Inox 0Cr19Ni10NbN là loại thép không [...]

    8X18H12T material

    8X18H12T material 8X18H12T material là gì? 8X18H12T là một loại thép không gỉ austenitic, được [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Cách Chọn Mua Inox Phù Hợp Cho Các Dự Án Công Nghiệp

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Cách Chọn Mua Inox Phù Hợp Cho Các Dự Án Công Nghiệp Inox [...]

    1.4301 stainless steel

    1.4301 stainless steel 1.4301 stainless steel là gì? 1.4301 stainless steel là một loại thép [...]

    Inox XM21

    Inox XM21 Inox XM21 là gì? Inox XM21 là thép không gỉ mác cao, thuộc [...]

    So Sánh Độ Cứng Của Inox 301 Với Các Loại Inox Khác

    So Sánh Độ Cứng Của Inox 301 Với Các Loại Inox Khác 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo