Đồng Hợp Kim CA105

CuZn43Pb2Al Materials

Đồng Hợp Kim CA105

Đồng Hợp Kim CA105 là gì?
Đồng Hợp Kim CA105 là một loại đồng tinh khiết cao cấp, thuộc nhóm đồng điện cực tinh khiết (Electrolytic Copper), với hàm lượng đồng ≥ 99,9%. Hợp kim này nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, bề mặt sáng bóng, tính dẻo và ổn định cơ học cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác và công nghiệp chân không. CA105 thường được ứng dụng trong dây dẫn điện, thanh dẫn điện, chi tiết điện tử, van bơm, chi tiết cơ khí chính xác và các linh kiện công nghiệp kỹ thuật cao.

So với các hợp kim đồng tinh khiết khác như C101, C103, C106, C110, C112, C113, CA103 và CA104, CA105 nổi bật nhờ ổn định cơ học tốt, khả năng chống oxy hóa cao và bề mặt sáng bóng, đồng thời vẫn duy trì độ dẫn điện và dẫn nhiệt gần như tuyệt đối, đáp ứng nhu cầu kỹ thuật cao trong ngành điện, điện tử và cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CA105:

Thành phần (%) CA105
Đồng (Cu) ≥ 99.90
Oxy (O) ≤ 0.02
Tạp chất khác ≤ 0.1

Hàm lượng đồng cao giúp tối ưu hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt, đồng thời tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì tính chất cơ học ổn định.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CA105

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 210 – 260 MPa
  • Giới hạn chảy: 80 – 120 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 45%
  • Độ cứng: 50 – 65 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Thấp

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.94 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 100 – 101% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 390 – 400 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường không khí, nước ngọt và dung dịch muối loãng.
  • Bề mặt sáng bóng, ổn định, hạn chế oxy hóa và rỉ sét.
  • Duy trì tính chất cơ học và bề mặt trong môi trường nhiệt độ vừa phải.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CA105

  1. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội
    Hàm lượng đồng tinh khiết ≥ 99,9% giúp truyền điện và truyền nhiệt hiệu quả, lý tưởng cho chi tiết điện – điện tử và thanh dẫn điện.
  2. Kháng ăn mòn và bề mặt sáng bóng
    Giảm nguy cơ oxy hóa, rỉ sét và duy trì bề mặt ổn định lâu dài.
  3. Gia công thuận lợi
    Khả năng gia công, hàn, cắt, tiện, kéo sợi và gia công CNC tốt, thích hợp cho chi tiết công nghiệp chính xác.
  4. Ổn định cơ học và dẻo dai
    Duy trì độ bền, độ giãn dài và chịu va đập tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí nhẹ và kỹ thuật cao.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Phù hợp cho dây dẫn điện, thanh dẫn điện, chi tiết chân không, linh kiện điện tử, van bơm và các ứng dụng công nghiệp cao cấp.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CA105

  • Độ bền cơ học thấp hơn các hợp kim đồng cứng hoặc đồng nhôm.
  • Giá thành cao hơn đồng thau thông thường.
  • Không phù hợp cho chi tiết chịu lực lớn hoặc mài mòn nặng.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CA105

1. Ngành điện – điện tử Đồng Hợp Kim CA105

  • Dây dẫn điện, thanh dẫn điện, bản mạch, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử yêu cầu dẫn điện tối ưu
  • Thiết bị điện, biến áp, động cơ điện, chi tiết truyền tải dòng điện

2. Ngành cơ khí và chế tạo máy Đồng Hợp Kim CA105

  • Chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện máy móc chịu lực nhẹ
  • Bộ phận dẫn nhiệt trong máy móc, thiết bị công nghiệp
  • Chi tiết kỹ thuật cao cần bề mặt sáng bóng và ổn định

3. Công nghiệp chân không và kỹ thuật cao

  • Chi tiết chân không, buồng chân không, buồng thí nghiệm
  • Linh kiện nghiên cứu, vật liệu phòng thí nghiệm

4. Ứng dụng khác

  • Bộ phận trang trí công nghiệp, phụ kiện kỹ thuật
  • Linh kiện cơ khí, van bơm, thiết bị công nghiệp cần bề mặt sáng và dẫn điện tốt

So sánh Đồng Hợp Kim CA105 với các hợp kim đồng tinh khiết khác

Hợp kim CA105 C101 C103 C106 C110 C112 C113 CA103 CA104
Độ bền kéo 210–260 MPa 210–250 MPa 200–240 MPa 210–260 MPa 210–260 MPa 210–260 MPa 210–260 MPa 210–260 MPa 210–260 MPa
Độ cứng 50–65 HB 50–60 HB 50–60 HB 50–65 HB 50–65 HB 50–65 HB 50–65 HB 50–65 HB 50–65 HB
Khả năng dẫn điện 100–101% IACS 101–102% IACS 99–101% IACS 100–101% IACS 100–101% IACS 100–101% IACS 100–101% IACS 100–101% IACS 100–101% IACS
Kháng ăn mòn Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao
Ứng dụng Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử
Giá thành Cao Rất cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao

CA105 nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, bề mặt sáng bóng, khả năng gia công thuận lợi, lý tưởng cho các chi tiết điện – điện tử, dây dẫn và linh kiện công nghiệp chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CA105 là đồng tinh khiết điện phân cao cấp, có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, bề mặt sáng bóng, kháng ăn mòn tốt và dễ gia công. Hợp kim này phù hợp cho dây dẫn điện, thanh dẫn điện, chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết chân không, van bơm và các ứng dụng công nghiệp kỹ thuật cao, đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài. CA105 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ dẫn điện cao, ổn định cơ học và bề mặt sáng bóng, đồng thời giảm nguy cơ rỗ khí trong quá trình hàn và gia công.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Với Inox SUS316L, Inox SUS329J1 Có Điểm Mạnh Gì Về Khả Năng Chống Ăn Mòn

    So Với Inox SUS316L, Inox SUS329J1 Có Điểm Mạnh Gì Về Khả Năng Chống Ăn [...]

    Thép 0Cr18Ni11Nb

    Thép 0Cr18Ni11Nb Thép 0Cr18Ni11Nb là gì? Thép 0Cr18Ni11Nb là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép không gỉ SAE 30302

    Thép không gỉ SAE 30302 Thép không gỉ SAE 30302 là loại thép không gỉ [...]

    Ống Inox Phi 4mm

    Ống Inox Phi 4mm – Chống Ăn Mòn Tốt, Độ Bền Cao, Ứng Dụng Rộng [...]

    Cuộn Inox 301 1.5mm

    Cuộn Inox 301 1.5mm – Siêu Cứng, Chịu Tải Nặng, Gia Công Chính Xác Cho [...]

    Ống Inox Phi 600mm

    Ống Inox Phi 600mm – Giải Pháp Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Cỡ Lớn [...]

    Thép không gỉ X12CrMnNiN17-7-5

    Thép không gỉ X12CrMnNiN17-7-5 Thép không gỉ X12CrMnNiN17-7-5 là một loại thép austenitic hợp kim [...]

    Tấm Inox 409 14mm

    Tấm Inox 409 14mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo