Đồng Hợp Kim Cu-OFE

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim Cu-OFE

Đồng Hợp Kim Cu-OFE là gì?

Đồng Hợp Kim Cu-OFE (Oxygen-Free Electronic Copper) là loại đồng tinh khiết cao cấp, hoàn toàn khử oxy (≤ 0,0005% O), được sản xuất chủ yếu phục vụ cho các ứng dụng điện – điện tử và công nghiệp chế tạo thiết bị chính xác. Cu-OFE còn được gọi là “Đồng điện tử không chứa oxy” vì đặc tính tinh khiết cực cao, dẫn điện, dẫn nhiệt tuyệt vời và khả năng chống oxi hóa vượt trội.

Cu-OFE được sử dụng trong các linh kiện điện tử cao cấp, thanh dẫn điện siêu tinh khiết, thiết bị chân không, tấm tản nhiệt, máy biến áp và các chi tiết cơ khí đòi hỏi vật liệu tinh khiết và ổn định cơ lý trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim Cu-OFE

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Cu-OFE như sau:

  • Đồng (Cu): ≥ 99,99%
  • Oxy (O): ≤ 0,0005%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,01%

Với lượng oxy cực thấp và hàm lượng tạp chất gần như bằng không, Cu-OFE đảm bảo độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao nhất và gần như loại bỏ hoàn toàn hiện tượng oxi hóa nội tại. Điều này cũng giúp vật liệu có độ tinh khiết đồng nhất, dẻo dai và dễ gia công.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim Cu-OFE

Cu-OFE sở hữu các tính chất cơ lý nổi bật như sau:

  • Độ bền kéo: 180 – 220 MPa
  • Giới hạn chảy: 40 – 80 MPa
  • Độ giãn dài: 45 – 60%
  • Độ cứng Brinell: 50 – 70 HB
  • Khả năng dẫn điện: ≥ 59 MS/m, gần bằng đồng tinh khiết tuyệt đối
  • Khả năng dẫn nhiệt: Rất cao, thích hợp cho các ứng dụng tản nhiệt và thiết bị điện tử tinh vi

Cu-OFE còn có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khí quyển, nước ngọt, nước biển, và một số hóa chất nhẹ. Vật liệu dẻo, ổn định cơ học và chịu được biến dạng nhẹ mà không bị nứt gãy.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim Cu-OFE

  1. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu: Lý tưởng cho các thanh dẫn điện, cáp điện cao cấp, thiết bị điện tử và tản nhiệt.
  2. Chống oxi hóa và ăn mòn vượt trội: Đảm bảo độ ổn định lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.
  3. Dẻo dai và dễ gia công: Có thể uốn, kéo sợi, cắt, tiện, phay mà không làm giảm tính chất cơ lý.
  4. Khả năng hàn tốt: Gần như không bị nứt, hạn chế oxi hóa khi hàn TIG, MIG hoặc hàn mềm.
  5. Độ tinh khiết cực cao: Thích hợp cho các ứng dụng điện tử và thiết bị chân không yêu cầu vật liệu tinh khiết tối đa.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim Cu-OFE

  • Chi phí cao: Quá trình sản xuất đồng tinh khiết cực cao và khử oxy triệt để tốn kém.
  • Khả năng chịu mài mòn hạn chế: Không thích hợp cho các chi tiết chịu ma sát liên tục hoặc môi trường mài mòn mạnh.
  • Không chịu hóa chất mạnh: Chỉ phù hợp môi trường khí quyển, nước, hóa chất nhẹ; không thích hợp axit hoặc kiềm đậm đặc.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim Cu-OFE

Cu-OFE được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu tinh khiết cao và dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu:

  1. Ngành điện – điện tử cao cấp:
    • Thanh dẫn điện, tấm dẫn, dây điện siêu tinh khiết, cáp điện cao cấp.
    • Linh kiện điện tử, PCB, máy biến áp, thiết bị nối đất cao cấp.
  2. Cơ khí chính xác và thiết bị tản nhiệt:
    • Tấm tản nhiệt, bình áp lực, bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn nhiệt.
    • Chi tiết máy đòi hỏi độ tinh khiết cao và dẫn nhiệt tối ưu.
  3. Ngành chân không và quang học:
    • Buồng chân không, thiết bị quang học, máy móc nghiên cứu tinh vi.
    • Giữ ổn định cấu trúc vật liệu và hạn chế oxi hóa nội tại.
  4. Các ứng dụng đặc biệt khác:
    • Linh kiện điện – cơ điện, chi tiết máy chính xác.
    • Thiết bị trong môi trường tinh khiết yêu cầu độ dẫn điện, dẫn nhiệt tối ưu.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim Cu-OFE

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim Cu-OFE

Cu-OFE được sản xuất bằng phương pháp tinh luyện đồng cực cao kết hợp khử oxy hoàn toàn:

  1. Luyện đồng tinh khiết ≥ 99,99% bằng phương pháp điện phân hoặc nấu chảy chân không.
  2. Khử oxy triệt để để giảm hàm lượng oxy xuống ≤ 0,0005%, ngăn oxi hóa nội tại.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành tấm, thanh, dây theo yêu cầu sản xuất.
  4. Kiểm tra chất lượng về độ tinh khiết, oxy và tạp chất để đảm bảo tiêu chuẩn.

2. Gia công cơ khí

  • Cắt, tiện, phay: Dễ dàng, không làm mòn dụng cụ quá nhanh.
  • Uốn và kéo sợi: Dẻo, dễ tạo hình chi tiết theo yêu cầu.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hàn mềm với que hàn Cu-OFE, hạn chế nứt và oxi hóa.

3. Nhiệt luyện Đồng Hợp Kim Cu-OFE

Cu-OFE có thể thực hiện ủ để giảm ứng suất và tăng độ dẻo:

  • Ủ: 400 – 500°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội từ từ để giảm ứng suất.
  • Không cần tôi cứng: Vì Cu-OFE đã đạt tính chất cơ lý mong muốn nhờ khử oxy triệt để.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim Cu-OFE

Cu-OFE được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện, điện tử cao cấp, cơ khí chính xác và thiết bị tản nhiệt:

  • Ngành điện – điện tử: Thanh dẫn điện, tấm dẫn, cáp điện cao cấp, linh kiện điện tử chiếm thị phần lớn nhờ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu.
  • Công nghiệp cơ khí và thiết bị tản nhiệt: Tấm tản nhiệt, bình áp lực, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết máy chính xác.
  • Ngành nghiên cứu và quang học: Thiết bị chân không, máy móc quang học, môi trường tinh khiết cao.

Tại Việt Nam, Cu-OFE được sử dụng phổ biến trong các nhà máy sản xuất thiết bị điện cao cấp, linh kiện điện tử, tấm tản nhiệt, máy biến áp và chi tiết cơ khí chính xác nhờ khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tối ưu và tính chất cơ lý ổn định.

Kết luận

Đồng Hợp Kim Cu-OFE là vật liệu đồng tinh khiết khử oxy tuyệt đối, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, dẻo dai, chống ăn mòn và hàn tốt. Cu-OFE thích hợp cho các ứng dụng điện – điện tử cao cấp, cơ khí chính xác, thiết bị tản nhiệt, chân không và quang học. Mặc dù giá thành cao, Cu-OFE vẫn là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết yêu cầu vật liệu tinh khiết, ổn định cơ lý và dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    C61600 Materials

    C61600 Materials C61600 Materials là gì? C61600 Materials là một loại đồng thau gia công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 155

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 155 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    CW101C Materials

    CW101C Materials CW101C Materials là hợp kim đồng-phốt pho cao cấp, nổi bật với độ [...]

    CuNi12Zn38Mn5Pb2 Materials

    CuNi12Zn38Mn5Pb2 Materials CuNi12Zn38Mn5Pb2 Materials là gì? CuNi12Zn38Mn5Pb2 Materials là hợp kim đồng – niken – [...]

    Hợp Kim Đồng CW708R

    Hợp Kim Đồng CW708R Hợp Kim Đồng CW708R là gì? Hợp Kim Đồng CW708R là [...]

    C2800 Copper Alloys

    C2800 Copper Alloys C2800 Copper Alloys là hợp kim đồng – chì (Copper-Lead Alloy, CuPb) [...]

    Cuộn Inox 304 0.02mm

    Cuộn Inox 304 0.02mm – Vật Liệu Siêu Mỏng, Chịu Lực Tốt, Phù Hợp Với [...]

    Inox 440C Là Gì

    \ Inox 440C là gì? Inox 440C là một loại thép không gỉ martensitic, thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo