Đồng Hợp Kim Cu-PHCE

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim Cu-PHCE

Đồng Hợp Kim Cu-PHCE là gì?

Đồng Hợp Kim Cu-PHCE là loại đồng phốt pho cao cấp (Phosphorus Copper High Conductivity Electrolytic), được tinh luyện và khử oxy, kết hợp với công nghệ điện phân để nâng cao độ dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng chống ăn mòn. Cu-PHCE là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng điện – điện tử cao cấp, thiết bị cơ khí chính xác, hệ thống thủy lực và van công nghiệp.

Vật liệu này nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học cao, chống oxi hóa, dễ gia công và hàn tốt. Cu-PHCE thường được sử dụng trong thanh dẫn điện, tấm dẫn điện, chi tiết van, bơm, chi tiết máy chịu áp lực nhẹ và các thiết bị truyền nhiệt.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim Cu-PHCE

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Cu-PHCE như sau:

  • Đồng (Cu): ≥ 99,95%
  • Phốt pho (P): 0,12 – 0,35%
  • Oxy (O): ≤ 0,02%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,05%

Hàm lượng phốt pho giúp khử oxy dư trong đồng, tăng độ cứng bề mặt và khả năng chống ăn mòn. Lượng oxy thấp đảm bảo độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, đồng thời giữ được tính dẻo và ổn định cơ học.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim Cu-PHCE

Cu-PHCE sở hữu các tính chất cơ lý vượt trội:

  • Độ bền kéo: 260 – 320 MPa
  • Giới hạn chảy: 130 – 190 MPa
  • Độ giãn dài: 25 – 35%
  • Độ cứng Brinell: 80 – 110 HB
  • Khả năng dẫn điện: Cao, gần bằng đồng tinh khiết
  • Khả năng dẫn nhiệt: Cao, phù hợp cho các chi tiết truyền nhiệt và dẫn điện

Cu-PHCE còn nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt trong nước ngọt, nước biển, khí quyển và hóa chất nhẹ. Vật liệu dẻo, ổn định cơ học và chịu được biến dạng nhẹ mà không bị nứt.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim Cu-PHCE

  1. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Lý tưởng cho thanh dẫn điện, tấm dẫn và linh kiện điện tử.
  2. Chống ăn mòn tốt: Phốt pho khử oxy tạo lớp bảo vệ chống oxi hóa trong môi trường nước, khí quyển và công nghiệp nhẹ.
  3. Độ cứng bề mặt cao: Phốt pho tăng độ cứng, phù hợp cho chi tiết chịu áp lực nhẹ và ma sát vừa phải.
  4. Dễ gia công: Cắt, tiện, phay, uốn, kéo sợi mà không làm giảm tính chất cơ lý.
  5. Khả năng hàn tốt: Hạn chế nứt và oxi hóa khi hàn TIG, MIG hoặc hàn mềm.
  6. Ổn định cơ học: Duy trì tính dẻo và độ bền lâu dài trong điều kiện làm việc bình thường.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim Cu-PHCE

  • Chi phí cao: Do quy trình tinh luyện và xử lý phốt pho kết hợp điện phân.
  • Khả năng chịu mài mòn hạn chế: Không thích hợp cho chi tiết chịu ma sát lớn hoặc mài mòn liên tục.
  • Không chịu hóa chất mạnh: Chỉ phù hợp môi trường nước, khí quyển hoặc hóa chất nhẹ.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim Cu-PHCE

Cu-PHCE được sử dụng phổ biến trong các ngành điện, điện tử, cơ khí và thủy lực nhờ đặc tính cơ lý và điện – nhiệt ưu việt:

  1. Ngành điện – điện tử:
    • Thanh dẫn điện, tấm dẫn, cáp điện chất lượng cao.
    • Linh kiện điện tử, PCB, đầu nối, thiết bị nối đất.
  2. Cơ khí và chế tạo:
    • Van, bơm, chi tiết máy chịu áp lực nhẹ và môi trường nước.
    • Bình, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết máy cần hàn tốt.
  3. Ngành thủy lực và công nghiệp hóa chất nhẹ:
    • Chi tiết van, bơm, bộ phận truyền động chịu áp lực vừa và nhẹ.
    • Thiết bị tản nhiệt, bình áp lực, hệ thống HVAC.
  4. Các ứng dụng đặc biệt khác:
    • Linh kiện máy móc, chi tiết cơ khí dễ hàn, chi tiết chịu biến dạng nhẹ.
    • Thiết bị cơ điện, chi tiết máy chính xác cần dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim Cu-PHCE

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim Cu-PHCE

Cu-PHCE được sản xuất thông qua quá trình nấu chảy, tinh luyện, khử oxy bằng phốt pho và xử lý điện phân:

  1. Luyện đồng tinh khiết với hàm lượng phốt pho cao.
  2. Khử oxy dư bằng phốt pho để hạn chế oxi hóa và tăng khả năng hàn.
  3. Thực hiện điện phân để nâng cao độ tinh khiết và khả năng dẫn điện.
  4. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, dây theo yêu cầu.
  5. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng phốt pho, oxy và tạp chất để đảm bảo tiêu chuẩn.

2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim Cu-PHCE

  • Cắt, tiện, phay: Dễ dàng, ít mài mòn dụng cụ.
  • Uốn và kéo sợi: Dẻo, có thể tạo hình chi tiết theo yêu cầu.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hàn mềm với que hàn Cu-PHCE, hạn chế nứt và oxi hóa.

3. Nhiệt luyện

Cu-PHCE có thể thực hiện ủ để giảm ứng suất và tăng độ dẻo:

  • Ủ: 400 – 500°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội từ từ để giảm ứng suất.
  • Không cần tôi cứng: Vì Cu-PHCE đã đạt các tính chất cơ lý mong muốn nhờ xử lý phốt pho và điện phân.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim Cu-PHCE

Cu-PHCE được sử dụng rộng rãi trong ngành điện, điện tử, cơ khí chính xác và thiết bị tản nhiệt:

  • Ngành điện – điện tử: Thanh dẫn điện, tấm dẫn, cáp điện cao cấp, linh kiện điện tử chiếm thị phần lớn nhờ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu.
  • Công nghiệp cơ khí và thiết bị tản nhiệt: Bình, tấm tản nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết máy chính xác.
  • Ngành thủy lực: Van, bơm và chi tiết máy chịu áp lực nhẹ.

Tại Việt Nam, Cu-PHCE được sử dụng phổ biến trong các nhà máy sản xuất thiết bị điện cao cấp, linh kiện điện tử, tấm tản nhiệt, máy biến áp và chi tiết cơ khí chính xác nhờ đặc tính cơ lý ổn định, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

Kết luận

Đồng Hợp Kim Cu-PHCE là vật liệu đồng phốt pho khử oxy cao cấp kết hợp công nghệ điện phân, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, độ bền cơ học cao, chống ăn mòn và hàn tốt. Cu-PHCE phù hợp cho các ứng dụng trong ngành điện – điện tử, cơ khí chế tạo, thủy lực, HVAC và các chi tiết máy cần độ dẫn điện – dẫn nhiệt cao và hàn dễ dàng. Mặc dù giá thành cao, Cu-PHCE vẫn là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết yêu cầu vật liệu tinh khiết, ổn định cơ lý và điện – nhiệt ưu việt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 430 0.10mm

    Tấm Inox 430 0.10mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Thép Inox Z01CD26.1

    Thép Inox Z01CD26.1 Thép Inox Z01CD26.1 là gì? Thép Inox Z01CD26.1 là một loại thép [...]

    Đồng Hợp Kim CW607N

    Đồng Hợp Kim CW607N Đồng Hợp Kim CW607N là gì? Đồng Hợp Kim CW607N là [...]

    Tuổi Thọ Của Inox 2507 Trong Môi Trường Biển Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Của Inox 2507 Trong Môi Trường Biển Là Bao Lâu? Giới Thiệu Về [...]

    Thép không gỉ X2CrNiMoN17-3-3

    Thép không gỉ X2CrNiMoN17-3-3 Thép không gỉ X2CrNiMoN17-3-3 là một loại thép austenitic cao cấp, [...]

    12Cr17Ni7 material

    12Cr17Ni7 material 12Cr17Ni7 material là gì? 12Cr17Ni7 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    CuZn37Pb0.5 Materials

    CuZn37Pb0.5 Materials CuZn37Pb0.5 Materials là gì? CuZn37Pb0.5 Materials là hợp kim đồng – kẽm với [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 303 – Giới Hạn Nhiệt Độ An Toàn

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 303 – Giới Hạn Nhiệt Độ An Toàn Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo