Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6

CuCo1Ni1Be Materials

Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6

Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6 là gì?

Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6 là loại hợp kim đồng nhôm đặc biệt, bao gồm đồng tinh khiết kết hợp với 11% nhôm (Al), 6% sắt (Fe) và 6% niken (Ni). Đây là một trong những hợp kim nhôm đồng cao cấp thuộc dòng Nickel Aluminum Bronze (NAB), nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và độ bền cơ học vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.

CuAl11Fe6Ni6 thường được sử dụng cho các chi tiết máy chịu lực nặng, trục, bánh răng, bạc lót, van công nghiệp, bơm thủy lực, chi tiết tàu thủy và các bộ phận cơ khí làm việc trong môi trường khắc nghiệt. Hợp kim này còn được gọi là “Đồng nhôm niken CuAl11Fe6Ni6”.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuAl11Fe6Ni6:

  • Đồng (Cu): 77 – 81%
  • Nhôm (Al): 10 – 12%
  • Niken (Ni): 5 – 7%
  • Sắt (Fe): 5 – 7%
  • Mangan (Mn): ≤ 1%
  • Silic (Si): ≤ 1%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,5%

Nhôm tăng độ cứng, khả năng chống ăn mòn và tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt. Niken tăng khả năng chống ăn mòn trong nước biển và hóa chất nhẹ, đồng thời cải thiện độ bền kéo và độ ổn định cơ học. Sắt giúp tăng cường khả năng chống mài mòn và ổn định nhiệt.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6

CuAl11Fe6Ni6 sở hữu các tính chất cơ lý và vật lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy: 400 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 12%
  • Độ cứng Brinell: 230 – 280 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong nước biển, khí quyển và hóa chất nhẹ
  • Khả năng chống mài mòn: Rất cao, phù hợp cho trục, bánh răng, bạc lót và chi tiết máy chịu va đập

Hợp kim này có khả năng tạo lớp oxit bảo vệ tự nhiên giúp giảm ăn mòn điện hóa và hao mòn bề mặt. CuAl11Fe6Ni6 thích hợp cho các chi tiết máy chịu tải trọng cao, môi trường nước biển hoặc hóa chất nhẹ, đảm bảo độ bền cơ học lâu dài.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6

  1. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho các chi tiết chịu lực lớn như trục, bánh răng, bơm và van công nghiệp.
  2. Chống ăn mòn tuyệt vời: Hoạt động hiệu quả trong nước biển, khí quyển và môi trường hóa chất nhẹ.
  3. Khả năng chống mài mòn cao: Nhờ nhôm – niken – sắt, giảm hao mòn chi tiết cơ khí.
  4. Ổn định cơ học và nhiệt: Duy trì tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt độ cao và tải trọng thay đổi.
  5. Gia công đa dạng: Cắt, tiện, phay, uốn và đúc đều khả thi với dụng cụ chuẩn.
  6. Khả năng hàn tốt: Hàn TIG, MIG hoặc hàn nóng với que hàn phù hợp.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6

  • Chi phí cao: Nguyên liệu niken và quy trình luyện phức tạp.
  • Độ dẻo hạn chế: Không thích hợp cho chi tiết cần biến dạng lớn.
  • Khả năng chịu hóa chất mạnh hạn chế: Chỉ chịu được hóa chất nhẹ và môi trường nước biển, khí quyển.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6

CuAl11Fe6Ni6 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng, hàng hải, thủy lực và cơ khí chính xác:

  1. Ngành hàng hải:
    • Trục chân vịt, bánh răng tàu, bạc lót, chi tiết máy chịu nước biển.
  2. Cơ khí chế tạo:
    • Van công nghiệp, bơm, trục, bánh răng, chi tiết máy chịu tải trọng cao.
  3. Ngành thủy lực:
    • Chi tiết van, bơm, bộ phận truyền động chịu áp lực lớn.
  4. Các ứng dụng đặc biệt khác:
    • Thiết bị hóa chất nhẹ, bình áp lực, hệ thống tản nhiệt cơ khí, linh kiện máy móc chịu tải cao.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6

CuAl11Fe6Ni6 được sản xuất thông qua nấu chảy và đúc tinh luyện:

  1. Luyện đồng tinh khiết, bổ sung nhôm, niken và sắt theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng nhôm, niken, sắt và tạp chất.

2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6

  • Cắt, tiện, phay: Gia công dễ dàng với dụng cụ cứng và mài sắc.
  • Đúc và rèn: Có thể đúc phôi hoặc rèn theo hình dạng chi tiết yêu cầu.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hàn nóng với que hàn thích hợp để nối chi tiết.

3. Nhiệt luyện

CuAl11Fe6Ni6 có thể thực hiện ủ và tôi để tối ưu tính chất cơ lý:

  • Ủ: 450 – 600°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội từ từ để giảm ứng suất.
  • Tôi cứng: Tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn cho chi tiết chịu tải cao.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6

CuAl11Fe6Ni6 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng, cơ khí chế tạo, hàng hải và thủy lực:

  • Ngành hàng hải: Trục, bánh răng, vỏ tàu, bạc lót chịu nước biển chiếm thị phần lớn.
  • Công nghiệp cơ khí: Van, bơm, bộ truyền động, chi tiết máy chịu tải trọng cao.
  • Ngành thủy lực và HVAC: Van, bơm, chi tiết máy chịu áp lực lớn.

Tại Việt Nam, CuAl11Fe6Ni6 được ứng dụng trong các nhà máy đóng tàu, chế tạo thiết bị thủy lực, van công nghiệp và chi tiết máy chịu tải nặng nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ lý lâu dài.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuAl11Fe6Ni6 là hợp kim đồng nhôm cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cực cao, khả năng chống ăn mòn và mài mòn vượt trội, ổn định cơ lý và nhiệt độ tốt. CuAl11Fe6Ni6 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải trọng nặng, thiết bị thủy lực, van công nghiệp, trục, bánh răng, chi tiết tàu thủy và các ứng dụng cơ khí nặng khác. Với hiệu suất vượt trội và khả năng làm việc bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, CuAl11Fe6Ni6 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp cao cấp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 12X18H9T

    Thép 12X18H9T Thép 12X18H9T là gì? Thép 12X18H9T là một loại thép không gỉ austenit [...]

    C23000 Copper Alloys

    C23000 Copper Alloys C23000 Copper Alloys là gì? C23000 là một loại đồng hợp kim [...]

    Thép Inox 305

    Thép Inox 305 Thép Inox 305 là gì? Thép Inox 305 là loại thép không [...]

    Đồng C35300

    Đồng C35300 Đồng C35300 là gì? Đồng C35300 là một loại đồng thau đặc biệt [...]

    Tìm hiểu về Inox 444

    Tìm hiểu về Inox 444 và Ứng dụng của nó Inox 444 là gì? Inox [...]

    Vật liệu 303S21

    Vật liệu 303S21 Vật liệu 303S21 là gì? Vật liệu 303S21 là một loại thép [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Số Lượng Lớn

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Số Lượng Lớn Khi mua inox [...]

    Inox S32001 Có Dễ Hàn Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này

    Inox S32001 Có Dễ Hàn Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo