Đồng Hợp Kim CuBe1.7

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim CuBe1.7

Đồng Hợp Kim CuBe1.7 là gì?

Đồng Hợp Kim CuBe1.7 là một loại hợp kim đồng – berili, trong đó hàm lượng berili chiếm khoảng 1,7%. Đây là loại hợp kim đồng cao cấp, kết hợp giữa đồng tinh khiết và berili, giúp tăng cường độ bền cơ học, độ cứng, khả năng chống mài mòn và đàn hồi.

CuBe1.7 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học cao, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ đàn hồi ổn định, chẳng hạn như lò xo, tiếp điểm điện, các chi tiết cơ khí chính xác, khuôn mẫu, linh kiện hàng không, vũ khí, máy móc công nghiệp, và các chi tiết chịu tải cao trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuBe1.7

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuBe1.7:

  • Đồng (Cu): 97,5 – 98,5%
  • Berili (Be): 1,7 – 2,0%
  • Kẽm (Zn): 0,2 – 0,5%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,3%

Berili là nguyên tố chính giúp hợp kim tăng độ bền, cứng và khả năng đàn hồi. Kẽm được bổ sung để tăng cường tính ổn định của hợp kim trong quá trình xử lý nhiệt và gia công.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuBe1.7

CuBe1.7 nổi bật với các tính chất cơ lý và vật lý sau:

  • Độ bền kéo: 800 – 1200 MPa (tùy theo nhiệt luyện)
  • Giới hạn chảy: 400 – 900 MPa
  • Độ giãn dài: 2 – 10%
  • Độ cứng Brinell: 180 – 350 HB
  • Khả năng đàn hồi: Cao, thích hợp cho lò xo và chi tiết chịu tải nặng
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt: Tốt, phù hợp cho ứng dụng điện và cơ khí

Đồng Hợp Kim CuBe1.7 có khả năng tạo lớp oxit mỏng bảo vệ bề mặt, chống ăn mòn nhẹ và ổn định trong môi trường công nghiệp.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuBe1.7

  1. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho các chi tiết chịu lực lớn và tải trọng cao.
  2. Độ đàn hồi vượt trội: Thích hợp cho lò xo, chi tiết đàn hồi và tiếp điểm điện.
  3. Khả năng chống mài mòn: Giảm hao mòn cho các chi tiết chuyển động, trục, bạc lót.
  4. Ổn định cơ lý và nhiệt: Duy trì tính chất cơ học trong môi trường nhiệt độ và tải trọng thay đổi.
  5. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Ứng dụng rộng rãi trong ngành điện, điện tử và cơ khí.
  6. Gia công đa dạng: Cắt, tiện, phay, uốn, hàn, đúc đều khả thi.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuBe1.7

  • Chi phí cao: Berili là nguyên liệu đắt đỏ, quy trình luyện phức tạp.
  • Độc tính: Berili là kim loại độc hại; cần cẩn trọng trong quá trình sản xuất, gia công và tái chế.
  • Độ dẻo hạn chế: Không phù hợp cho các chi tiết cần biến dạng lớn.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuBe1.7

CuBe1.7 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cao cấp và môi trường làm việc khắc nghiệt:

  1. Ngành điện – điện tử:
    • Tiếp điểm điện, lò xo dẫn điện, linh kiện bán dẫn, thiết bị chuyển mạch.
  2. Ngành cơ khí chính xác:
    • Trục, bạc lót, chi tiết chịu tải, khuôn mẫu.
  3. Ngành hàng không – quốc phòng:
    • Linh kiện máy bay, vũ khí, chi tiết chịu tải cao và rung động mạnh.
  4. Ngành công nghiệp công cụ:
    • Khuôn mẫu, chi tiết cơ khí chịu mài mòn cao, thiết bị đo chính xác.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuBe1.7

1. Quy trình sản xuất

CuBe1.7 được sản xuất thông qua luyện kim tinh khiết và đúc:

  1. Luyện đồng tinh khiết, bổ sung berili và kẽm theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền và khả năng chống mài mòn.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng berili, đồng, kẽm và tạp chất.

2. Gia công cơ khí

  • Cắt, tiện, phay: Gia công cần dụng cụ cứng, mài sắc và kiểm soát bụi berili.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hàn nóng với que hàn thích hợp.
  • Ép, uốn và đúc: Thực hiện được với quy trình chuẩn và kiểm soát nhiệt độ.

3. Nhiệt luyện

CuBe1.7 có thể thực hiện ủ và tôi để tối ưu hóa tính chất cơ lý:

  • Ủ: 250 – 350°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội từ từ để giảm ứng suất.
  • Tôi cứng: Nâng cao độ cứng, độ bền kéo và khả năng chống mài mòn.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuBe1.7

CuBe1.7 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện – điện tử, cơ khí chính xác, hàng không, quốc phòng và công cụ:

  • Ngành điện – điện tử: Chiếm thị phần lớn nhờ khả năng dẫn điện tốt, độ đàn hồi và chống mài mòn.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Trục, bạc lót, chi tiết cơ khí chịu tải cao.
  • Ngành hàng không – quốc phòng: Linh kiện máy bay, vũ khí, thiết bị chịu tải cao và rung động.

Tại Việt Nam, CuBe1.7 được ứng dụng trong các nhà máy sản xuất linh kiện điện, cơ khí chính xác, chế tạo khuôn mẫu và thiết bị công nghiệp nặng nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và độ đàn hồi ổn định.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuBe1.7 là hợp kim đồng – berili cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và mài mòn tốt, độ đàn hồi vượt trội và dẫn điện – dẫn nhiệt hiệu quả. CuBe1.7 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải cao, lò xo, tiếp điểm điện, linh kiện cơ khí chính xác, khuôn mẫu, linh kiện hàng không và các ứng dụng công nghiệp nặng. Với hiệu suất vượt trội và khả năng làm việc bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, CuBe1.7 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp cao cấp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 2322

    Thép Inox 2322 Thép Inox 2322 là gì? Thép Inox 2322 là một loại thép [...]

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Cho Inox 329 Sau Khi Gia Công Không

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Cho Inox 329 Sau Khi Gia Công Không? Trong quá [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 82 – Chất Lượng Đảm Bảo, Ứng Dụng [...]

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox STS329J3L

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox STS329J3L: Những Điều Cần Lưu Ý 1. [...]

    Ống Inox 304 Phi 6mm

    Ống Inox 304 Phi 6mm – Sản Phẩm Thép Không Gỉ Cho Các Ứng Dụng [...]

    CW450K Materials

    CW450K Materials CW450K Materials là hợp kim đồng-phốt pho cao cấp, nổi bật với khả [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 9 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép Inox X15CrNiSi25-21

    Thép Inox X15CrNiSi25-21 Thép Inox X15CrNiSi25-21 là gì? Thép Inox X15CrNiSi25-21 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo