Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be

Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be là gì?

Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be là hợp kim đồng – coban – niken – berili, với hàm lượng coban và niken khoảng 1% mỗi loại, và berili chiếm khoảng 0,3 – 1%. Đây là một hợp kim đồng đặc biệt, thuộc nhóm Copper Beryllium, kết hợp giữa độ bền cơ học cao, khả năng đàn hồi vượt trội, chống mài mòn, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

CuCo1Ni1Be thường được ứng dụng trong các chi tiết chịu tải nặng, chi tiết đàn hồi, lò xo, tiếp điểm điện, khuôn mẫu, linh kiện hàng không, vũ khí, máy móc công nghiệp, và các chi tiết cơ khí chính xác trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Sự kết hợp giữa coban, niken và berili giúp hợp kim duy trì tính chất cơ lý tốt ở nhiệt độ cao và tải trọng thay đổi.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuCo1Ni1Be:

  • Đồng (Cu): 97 – 98%
  • Cobalt (Co): ~1%
  • Niken (Ni): ~1%
  • Berili (Be): 0,3 – 0,8%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,3%

Berili là yếu tố chính tăng cường độ bền và độ cứng, coban và niken cải thiện khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và ổn định cơ lý, đặc biệt ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be

CuCo1Ni1Be có các tính chất cơ lý và vật lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 900 – 1300 MPa (tùy nhiệt luyện)
  • Giới hạn chảy: 450 – 1000 MPa
  • Độ giãn dài: 2 – 8%
  • Độ cứng Brinell: 200 – 370 HB
  • Khả năng đàn hồi: Rất cao, lý tưởng cho lò xo, chi tiết đàn hồi và tiếp điểm điện.
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt, duy trì hiệu suất trong môi trường cơ khí khắc nghiệt.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt: Tốt, đáp ứng yêu cầu linh kiện điện – điện tử.

CuCo1Ni1Be còn tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt giúp chống ăn mòn nhẹ và duy trì hiệu suất lâu dài trong môi trường công nghiệp.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be

  1. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho các chi tiết chịu tải lớn, trục, lò xo, tiếp điểm điện.
  2. Khả năng đàn hồi vượt trội: Thích hợp cho lò xo, chi tiết đàn hồi và linh kiện chịu rung.
  3. Chống mài mòn tốt: Giảm hao mòn cho trục, bạc lót và các chi tiết cơ khí chuyển động.
  4. Ổn định cơ lý và nhiệt: Duy trì tính chất cơ học trong điều kiện nhiệt độ và tải trọng thay đổi.
  5. Dẫn điện và dẫn nhiệt hiệu quả: Ứng dụng rộng rãi trong ngành điện, điện tử và cơ khí chính xác.
  6. Gia công đa dạng: Cắt, tiện, phay, uốn, hàn, đúc đều khả thi.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be

  • Chi phí cao: Cobalt, niken và berili đều là nguyên liệu đắt đỏ, quy trình luyện phức tạp.
  • Độc tính: Berili là kim loại độc hại; cần cẩn trọng trong sản xuất, gia công và tái chế.
  • Độ dẻo hạn chế: Không thích hợp cho các chi tiết cần biến dạng lớn.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be

CuCo1Ni1Be được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cao cấp và môi trường làm việc khắc nghiệt:

  1. Ngành điện – điện tử:
    • Tiếp điểm điện, lò xo dẫn điện, thiết bị chuyển mạch, linh kiện bán dẫn.
  2. Ngành cơ khí chính xác:
    • Trục, bạc lót, chi tiết chịu tải nặng, khuôn mẫu, linh kiện đo lường.
  3. Ngành hàng không – quốc phòng:
    • Linh kiện máy bay, vũ khí, chi tiết chịu tải cao và rung động mạnh.
  4. Ngành công nghiệp công cụ:
    • Khuôn mẫu, chi tiết cơ khí chịu mài mòn cao, thiết bị đo chính xác.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be

CuCo1Ni1Be được sản xuất thông qua luyện kim tinh khiết và đúc:

  1. Luyện đồng tinh khiết, bổ sung coban, niken và berili theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền và khả năng chống mài mòn.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng berili, niken, coban, đồng và tạp chất.

2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be

  • Cắt, tiện, phay: Gia công cần dụng cụ cứng, mài sắc và kiểm soát bụi berili.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hàn nóng với que hàn thích hợp.
  • Ép, uốn và đúc: Thực hiện được với quy trình chuẩn và kiểm soát nhiệt độ.

3. Nhiệt luyện

CuCo1Ni1Be có thể thực hiện ủ và tôi để tối ưu hóa tính chất cơ lý:

  • Ủ: 250 – 350°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội từ từ để giảm ứng suất.
  • Tôi cứng: Nâng cao độ cứng, độ bền kéo và khả năng chống mài mòn.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be

CuCo1Ni1Be được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện – điện tử, cơ khí chính xác, hàng không, quốc phòng và công cụ:

  • Ngành điện – điện tử: Chiếm thị phần lớn nhờ khả năng dẫn điện tốt, độ đàn hồi và chống mài mòn.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Trục, bạc lót, chi tiết cơ khí chịu tải nặng.
  • Ngành hàng không – quốc phòng: Linh kiện máy bay, vũ khí, thiết bị chịu tải cao và rung động.

Tại Việt Nam, CuCo1Ni1Be được ứng dụng trong các nhà máy sản xuất linh kiện điện, cơ khí chính xác, chế tạo khuôn mẫu và thiết bị công nghiệp nặng nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và độ đàn hồi ổn định.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuCo1Ni1Be là hợp kim đồng – coban – niken – berili cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và mài mòn tốt, độ đàn hồi vượt trội và dẫn điện – dẫn nhiệt hiệu quả. CuCo1Ni1Be phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải cao, lò xo, tiếp điểm điện, linh kiện cơ khí chính xác, khuôn mẫu, linh kiện hàng không và các ứng dụng công nghiệp nặng. Với hiệu suất vượt trội và khả năng làm việc bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, CuCo1Ni1Be là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp cao cấp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32900 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Biển Không

    Inox S32900 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Biển Không? 1. [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.6mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.6mm Shim Chêm Đồng Thau 0.6mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Thép Inox Austenitic 1Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox Austenitic 1Cr17Ni12Mo2 Thép Inox Austenitic 1Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép Inox Austenitic 1Cr17Ni12Mo2 là [...]

    Giá Inox 2324 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Trên Thị Trường

    Giá Inox 2324 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Trên Thị Trường 1. Giới [...]

    Thép Inox 304S51

    Thép Inox 304S51 Thép Inox 304S51 là gì? Thép Inox 304S51 là loại thép không [...]

    Inox 431 Có Tính Nhiễm Từ Không

    Inox 431 Có Tính Nhiễm Từ Không? Inox 431 là một loại thép không gỉ [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.45mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.45mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.45mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Đồng Hợp Kim C10200

    Đồng Hợp Kim C10200 Đồng Hợp Kim C10200 là gì? Đồng Hợp Kim C10200 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo