Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si

CuCo1Ni1Be Materials

Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si

Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si là gì?
Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si là một hợp kim đồng biến tính bằng niken (Ni) và silic (Si) với hàm lượng niken khoảng 1.5% và silic khoảng 0.3 – 0.6%. Hợp kim này được phát triển để kết hợp tính dẫn điện tốt của đồng với độ bền cơ học cao hơn, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn được cải thiện. CuNi1.5Si thường được sử dụng trong các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ bền vừa phải, chống mài mòn, chịu được nhiệt độ làm việc vừa phải, đồng thời vẫn giữ khả năng dẫn điện.

Hợp kim CuNi1.5Si thích hợp cho các ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất linh kiện dẫn điện, tiếp điểm điện, chi tiết máy nhẹ và các bộ phận chịu tải nhẹ đến vừa. Khả năng gia công của hợp kim này tốt, có thể kéo sợi, tiện, phay, dập và uốn nguội.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si:

Thành phần (%) CuNi1.5Si
Đồng (Cu) ≥ 97.9
Niken (Ni) 1.4 – 1.6
Silic (Si) 0.3 – 0.6
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Mangan (Mn) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.05

So với đồng tinh khiết, sự bổ sung Ni và Si giúp tăng độ bền, chống mài mòn, ổn định cấu trúc và hạn chế quá trình oxy hóa trong các ứng dụng kỹ thuật.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 350 – 450 MPa
  • Giới hạn chảy: 200 – 300 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 35%
  • Độ cứng: 80 – 120 HB
  • Khả năng chống mỏi: Trung bình – tốt
  • Gia công nguội: Dễ dàng, phù hợp kéo sợi, dập, uốn

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 g/cm³
  • Độ dẫn điện: 70 – 75% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 300 – 320 W/m.K
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1080°C

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn trong không khí, hơi nước và môi trường dung dịch muối loãng.
  • Ổn định bề mặt, giảm oxy hóa nhờ Ni và Si.
  • Không bị giãn nở bất thường khi làm việc trong môi trường nhiệt độ vừa phải.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si

  1. Độ bền cơ học tốt hơn đồng tinh khiết
    Hợp kim chịu lực, chống mài mòn và giữ hình dạng chi tiết tốt.
  2. Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa
    Bề mặt ổn định lâu dài, thích hợp môi trường ẩm và hóa chất nhẹ.
  3. Dẫn điện và dẫn nhiệt tương đối cao
    Phù hợp cho các chi tiết dẫn điện, dẫn nhiệt nhẹ hoặc trung bình.
  4. Dễ gia công và tạo hình
    Kéo sợi, dập, tiện, phay, uốn nguội đều thuận lợi.
  5. Ổn định cơ học và bề mặt
    Không bị giòn hay nứt khi sử dụng lâu dài, bề mặt bền màu.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si

  • Không phù hợp cho chi tiết chịu tải trọng cực lớn.
  • Giá thành cao hơn đồng tinh khiết.
  • Không dẫn điện tuyệt đối như đồng đỏ tinh khiết.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si

1. Ngành điện – điện tử

  • Tiếp điểm điện
  • Thanh dẫn dòng
  • Chi tiết dẫn điện trong thiết bị điện tử
  • Linh kiện hàn, nối

2. Cơ khí chính xác

  • Trục nhỏ, bạc lót tải nhẹ
  • Chi tiết dẫn hướng cơ khí
  • Bộ phận cơ khí tinh xảo và chi tiết CNC

3. Ngành công nghiệp cơ khí

  • Chi tiết máy chịu mài mòn nhẹ
  • Linh kiện chuyển động trong thiết bị nhẹ
  • Bộ phận dẫn nhiệt và chịu tải nhẹ

4. Ngành sản xuất linh kiện

  • Dụng cụ, chi tiết điện tử cần bề mặt ổn định
  • Chi tiết trang trí có bề mặt sáng bóng
  • Bộ phận chịu va đập nhẹ

So sánh Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si với các hợp kim đồng khác

Tính chất CuNi1.5Si CuNi2Si Đồng tinh khiết (Cu)
Độ bền kéo 350–450 MPa 450–550 MPa 210–250 MPa
Độ cứng 80–120 HB 120–160 HB 50–70 HB
Dẫn điện 70–75% IACS 60–65% IACS 97–100% IACS
Khả năng chống ăn mòn Tốt Rất tốt TB
Ứng dụng Điện – cơ khí nhẹ Điện – cơ khí nặng Dẫn điện thuần

CuNi1.5Si là lựa chọn lý tưởng khi cần cân bằng độ bền, dẫn điệndẻo, thích hợp cho các chi tiết kỹ thuật vừa phải, linh kiện điện tử và cơ khí chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si là hợp kim đồng biến tính với niken và silic, mang lại khả năng dẫn điện cao, độ bền cơ học tốt, chống mài mòn và ổn định bề mặt. Hợp kim này thích hợp cho các chi tiết điện – điện tử, cơ khí chính xác, linh kiện dẫn điện và các bộ phận chịu tải nhẹ đến vừa, đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài trong các ứng dụng công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 17-7 PH

    Inox 17-7 PH Inox 17-7 PH là gì? Inox 17-7 PH là loại thép không [...]

    Đồng Hợp Kim C52400

    Đồng Hợp Kim C52400 Đồng Hợp Kim C52400 là gì? Đồng Hợp Kim C52400 là [...]

    Hợp Kim Đồng CW100C

    Hợp Kim Đồng CW100C Hợp Kim Đồng CW100C là gì? Hợp Kim Đồng CW100C là [...]

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 – Vật Liệu Cao Cấp Chống Ăn Mòn Hiệu Quả

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 – Vật Liệu Cao Cấp Chống Ăn Mòn Hiệu Quả 1. Giới Thiệu [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 303 – Giới Hạn Nhiệt Độ An Toàn

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 303 – Giới Hạn Nhiệt Độ An Toàn Inox [...]

    Thép không gỉ 12Cr13

    Thép không gỉ 12Cr13 Thép không gỉ 12Cr13 là gì? Thép không gỉ 12Cr13 là [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox F55 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox F55 Trước Khi Sử Dụng Giới Thiệu Về Inox [...]

    Ống Inox 310S Phi 240mm

    Ống Inox 310S Phi 240mm – Chịu Nhiệt Cao, Độ Bền Vượt Trội Cho Môi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo