Đồng Hợp Kim CuNi2Be

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim CuNi2Be

Đồng Hợp Kim CuNi2Be là gì?

Đồng Hợp Kim CuNi2Be là hợp kim đồng – niken – berili, nổi bật với độ bền cơ học rất cao, khả năng chống mài mòn xuất sắc và độ đàn hồi tốt. Hợp kim này thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí chịu tải cao, bạc lót, vòng bi, lò xo, trục, van và các linh kiện máy móc có yêu cầu chống mài mòn và độ bền cao.

Với niken chiếm 2%, hợp kim CuNi2Be có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với đồng tinh khiết. Berili (Be) giúp nâng cao độ bền, cải thiện khả năng đàn hồi, chống mài mòn và duy trì độ ổn định cơ lý của hợp kim ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuNi2Be

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuNi2Be:

  • Đồng (Cu): 97 – 97,5%
  • Niken (Ni): 1,8 – 2,2%
  • Berili (Be): 0,15 – 0,25%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,3%

Niken giúp tăng khả năng chống ăn mòn, berili gia tăng độ bền, khả năng đàn hồi và chống mài mòn, đồng thời đồng giữ tính dẻo và ổn định cơ lý của hợp kim.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuNi2Be

CuNi2Be có các tính chất cơ lý và vật lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 900 – 1.300 MPa
  • Giới hạn chảy: 650 – 900 MPa
  • Độ giãn dài: 1 – 5%
  • Độ cứng Brinell: 250 – 320 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Rất cao, thích hợp cho bạc lót, vòng bi, lò xo và chi tiết ma sát chịu tải cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường nước, hơi nước và công nghiệp nhẹ.
  • Khả năng dẫn điện: Trung bình, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa.
  • Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và trao đổi nhiệt.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì độ bền và độ cứng trong môi trường làm việc khắc nghiệt, đặc biệt phù hợp cho chi tiết chịu va đập.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuNi2Be

  1. Độ bền cơ học cực cao: Phù hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn.
  2. Khả năng đàn hồi tốt: Thích hợp làm lò xo, chi tiết cần phục hồi hình dạng nhanh sau biến dạng.
  3. Khả năng chống mài mòn xuất sắc: Lý tưởng cho bạc lót, vòng bi, trục và chi tiết ma sát.
  4. Khả năng chống ăn mòn: Tốt, phù hợp với môi trường nước, hơi nước và nước biển.
  5. Ổn định cơ lý và nhiệt: Duy trì độ bền, độ cứng và tính đàn hồi trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  6. Tuổi thọ cao: Các chi tiết làm từ CuNi2Be thường có tuổi thọ lâu dài nhờ khả năng chống mài mòn và bền cơ học.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuNi2Be

  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện cao.
  • Chống ăn mòn hóa chất mạnh hạn chế: Không sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc hóa chất ăn mòn nặng.
  • Khả năng gia công hạn chế: Cần gia công chuyên dụng do độ cứng và độ bền cao.
  • Chi phí cao: Do thành phần niken và berili, quá trình sản xuất phức tạp hơn đồng thông thường.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuNi2Be

CuNi2Be được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí, hàng hải, thiết bị máy móc và sản xuất linh kiện chịu tải cao:

  1. Ngành cơ khí:
    • Bạc lót, vòng bi, trục, bánh răng, chi tiết ma sát chịu tải cao.
  2. Ngành hàng hải:
    • Trục, bộ phận máy tàu, van chịu tải và mài mòn trong môi trường nước biển.
  3. Ngành công nghiệp thiết bị máy:
    • Lò xo, chi tiết đàn hồi, bộ phận máy chuyển động liên tục, chi tiết chịu va đập.
  4. Ngành điện – điện tử:
    • Chi tiết tiếp xúc, lò xo dẫn điện, linh kiện cần độ bền cơ học cao.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuNi2Be

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuNi2Be

CuNi2Be được sản xuất qua luyện kim tinh khiết và đúc:

  1. Luyện đồng tinh khiết, bổ sung niken và berili theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng niken, berili, đồng và các tạp chất khác.

2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim CuNi2Be

  • Cắt, tiện, phay: Yêu cầu dụng cụ chuyên dụng do độ cứng cao.
  • Hàn: Thường sử dụng hàn TIG hoặc MIG với que hàn và quy trình thích hợp.
  • Ép, uốn và đúc: Thực hiện theo quy trình chuẩn và kiểm soát nhiệt độ.

3. Nhiệt luyện

CuNi2Be thường được nhiệt luyện để nâng cao độ bền và độ cứng:

  • Tôi: 780 – 820°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội nhanh bằng nước để tăng độ cứng và bền cơ học.
  • Ủ: 300 – 400°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội từ từ để giảm ứng suất và duy trì độ đàn hồi.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuNi2Be

CuNi2Be là hợp kim cao cấp, ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn cao:

  • Ngành cơ khí: Chiếm thị phần lớn nhờ độ bền, khả năng đàn hồi và chống mài mòn vượt trội.
  • Ngành hàng hải: Trục, bộ phận máy tàu, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Ngành công nghiệp thiết bị máy: Lò xo, chi tiết đàn hồi, bộ phận máy chịu va đập và tải trọng cao.
  • Ngành điện – điện tử: Chi tiết tiếp xúc, lò xo dẫn điện, linh kiện cần độ bền cơ học cao.

Tại Việt Nam, CuNi2Be được sử dụng trong các nhà máy sản xuất bạc lót, vòng bi, lò xo, chi tiết máy và linh kiện công nghiệp nhờ độ bền, độ cứng, khả năng chống mài mòn và đàn hồi cao, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuNi2Be là hợp kim đồng – niken – berili cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cực cao, khả năng chống mài mòn xuất sắc và độ đàn hồi tốt. CuNi2Be phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải cao, bạc lót, vòng bi, trục, lò xo, van và linh kiện công nghiệp chịu mài mòn. Với hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống mài mòn vượt trội, CuNi2Be là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim Cu-OF

    Đồng Hợp Kim Cu-OF Đồng Hợp Kim Cu-OF là gì? Đồng Hợp Kim Cu-OF là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 600 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 5

    Lục Giác Đồng Thau Phi 5 Lục Giác Đồng Thau Phi 5 là gì? Lục [...]

    Inox 02Cr17Ni12Mo2

    Inox 02Cr17Ni12Mo2 Inox 02Cr17Ni12Mo2 là gì? Inox 02Cr17Ni12Mo2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Tấm Inox 321 2.5mm

    Tấm Inox 321 2.5mm – Lựa Chọn Sáng Suốt Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Vật liệu 20X13

    Vật liệu 20X13 Vật liệu 20X13 là gì? Vật liệu 20X13 là một loại thép [...]

    Inox 317 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C

    Inox 317 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C? Inox [...]

    Thép Inox X4CrNiMo16-5-1

    Thép Inox X4CrNiMo16-5-1 Thép Inox X4CrNiMo16-5-1 là gì? Thép Inox X4CrNiMo16-5-1 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo