Đồng Hợp Kim CuNi3Si1

NS107 Materials

Đồng Hợp Kim CuNi3Si1

Đồng Hợp Kim CuNi3Si1 là gì?

Đồng Hợp Kim CuNi3Si1 là hợp kim đồng – niken – silic cao cấp, với thành phần niken 3% và silic 1%, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội. Hợp kim này được sử dụng chủ yếu trong các chi tiết cơ khí chịu tải vừa và cao, bạc lót, vòng bi, trục, van, ống dẫn, và các linh kiện trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường nước biển và hơi nước.

Sự kết hợp giữa niken và silic giúp nâng cao độ bền, tính đàn hồi, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý của hợp kim, đồng thời duy trì tính dẻo, dễ gia công và chịu nhiệt tốt. CuNi3Si1 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí yêu cầu tuổi thọ lâu dài và hiệu suất làm việc cao.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuNi3Si1

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuNi3Si1:

  • Đồng (Cu): 95,5 – 96,5%
  • Niken (Ni): 2,8 – 3,2%
  • Silic (Si): 0,8 – 1,2%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,3%

Niken giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa, silic nâng cao độ cứng, khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt, đồng giữ vai trò duy trì độ dẻo, ổn định cơ lý và dễ gia công.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuNi3Si1

CuNi3Si1 có các tính chất cơ lý và vật lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 750 – 1.000 MPa
  • Giới hạn chảy: 500 – 650 MPa
  • Độ giãn dài: 3 – 7%
  • Độ cứng Brinell: 200 – 270 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Rất cao, thích hợp cho bạc lót, vòng bi, trục, bánh răng và các chi tiết chịu ma sát.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nước biển, hơi nước và môi trường công nghiệp ăn mòn vừa.
  • Khả năng dẫn điện: Trung bình, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa.
  • Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí, trao đổi nhiệt và các ứng dụng công nghiệp.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì độ bền, độ cứng và tính ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Lớp oxit tự nhiên hình thành trên bề mặt hợp kim giúp tăng khả năng chống ăn mòn và bảo vệ chi tiết khỏi sự oxy hóa.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuNi3Si1

  1. Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho chi tiết chịu tải vừa và cao, bao gồm bạc lót, trục, bánh răng.
  2. Khả năng chống mài mòn vượt trội: Silic nâng cao độ cứng bề mặt, bảo vệ chi tiết trong môi trường ma sát và tải trọng liên tục.
  3. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Thích hợp môi trường nước biển, hơi nước và các môi trường công nghiệp ăn mòn vừa.
  4. Ổn định cơ lý và nhiệt: Duy trì độ bền, độ cứng và tính ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  5. Khả năng chịu nhiệt: Phù hợp cho chi tiết làm việc ở nhiệt độ vừa đến cao.
  6. Tuổi thọ lâu dài: Các chi tiết từ CuNi3Si1 có tuổi thọ cao nhờ khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuNi3Si1

  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện cao.
  • Gia công cần thiết bị chuyên dụng: Do độ cứng và độ bền cao, cần dụng cụ cắt, tiện, phay và hàn thích hợp.
  • Chi phí sản xuất cao: Thành phần niken và silic cao, cùng với quy trình luyện kim phức tạp.
  • Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không thích hợp cho axit mạnh hoặc hóa chất ăn mòn nặng.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuNi3Si1

CuNi3Si1 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành cơ khí, hàng hải, thiết bị máy và công nghiệp hóa chất:

  1. Ngành cơ khí:
    • Bạc lót, vòng bi, trục, bánh răng, chi tiết ma sát chịu tải vừa đến cao.
  2. Ngành hàng hải:
    • Trục, vỏ tàu, van, bơm và các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  3. Ngành thiết bị máy:
    • Bộ phận máy chuyển động liên tục, chi tiết chịu va đập, tải trọng cao và chi tiết trượt.
  4. Ngành điện – điện tử:
    • Chi tiết tiếp xúc vừa, linh kiện cần độ bền cơ học và chống mài mòn tốt.
  5. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Bình chứa, ống dẫn, van, chi tiết máy tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuNi3Si1

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuNi3Si1

CuNi3Si1 được sản xuất qua luyện kim tinh khiết và đúc:

  1. Luyện đồng tinh khiết, bổ sung niken và silic theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng niken, silic, đồng và các tạp chất khác.

2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim CuNi3Si1

  • Cắt, tiện, phay: Yêu cầu dụng cụ chuyên dụng do độ cứng cao.
  • Hàn: Thường sử dụng hàn TIG hoặc MIG với que hàn phù hợp.
  • Ép, uốn và đúc: Thực hiện theo quy trình chuẩn và kiểm soát nhiệt độ.

3. Nhiệt luyện

CuNi3Si1 thường được nhiệt luyện để nâng cao độ bền và độ cứng:

  • Tôi: 780 – 820°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội nhanh bằng nước để tăng độ bền cơ học.
  • Ủ: 300 – 400°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội từ từ để giảm ứng suất và duy trì độ ổn định cơ lý.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuNi3Si1

CuNi3Si1 là hợp kim cao cấp, được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, hàng hải, thiết bị máy và công nghiệp hóa chất:

  • Ngành cơ khí: Chiếm thị phần lớn nhờ độ bền, khả năng chống mài mòn và tuổi thọ cao.
  • Ngành hàng hải: Trục, vỏ tàu, bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển và môi trường hơi nước.
  • Ngành thiết bị máy: Bộ phận máy chịu va đập, chi tiết trượt, bạc lót, vòng bi.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Van, bơm, chi tiết máy tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa.

Tại Việt Nam, CuNi3Si1 được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy chế tạo chi tiết cơ khí, linh kiện máy, thiết bị hàng hải và công nghiệp hóa chất nhờ độ bền, khả năng chống mài mòn, tuổi thọ cao và dễ dàng gia công.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuNi3Si1 là hợp kim đồng – niken – silic cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội. CuNi3Si1 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải vừa và cao, bạc lót, vòng bi, trục, bánh răng, van và linh kiện công nghiệp trong môi trường khắc nghiệt. Với hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống ăn mòn xuất sắc, CuNi3Si1 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    C17000 Copper Alloys

    C17000 Copper Alloys C17000 Copper Alloys là gì? C17000 là một loại đồng hợp kim [...]

    Thép Z8CN18.12

    Thép Z8CN18.12 Thép Z8CN18.12 là gì? Thép Z8CN18.12 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    X2CrNiMo18.10 material

    X2CrNiMo18.10 material X2CrNiMo18.10 material là gì? X2CrNiMo18.10 là thép không gỉ austenitic, được thiết kế [...]

    Hợp Kim Đồng CW710R

    Hợp Kim Đồng CW710R Hợp Kim Đồng CW710R là gì? Hợp Kim Đồng CW710R là [...]

    Ống Inox 316 Phi 200mm

    Ống Inox 316 Phi 200mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Lá Căn Đồng 0.65mm

    Lá Căn Đồng 0.65mm Lá Căn Đồng 0.65mm là gì? Lá căn đồng 0.65mm là [...]

    Vuông Đặc Đồng 60mm

    Vuông Đặc Đồng 60mm Vuông Đặc Đồng 60mm là gì? Vuông Đặc Đồng 60mm là [...]

    Giá inox X2CrNiN23-4 Hiện Nay Là Bao Nhiêu Và Có Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá Cả

    Giá Inox X2CrNiN23-4 Hiện Nay Là Bao Nhiêu Và Có Những Yếu Tố Nào Ảnh [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo