Đồng Hợp Kim CuZn36

NS107 Materials

Đồng Hợp Kim CuZn36

Đồng Hợp Kim CuZn36 là gì?

Đồng Hợp Kim CuZn36 là hợp kim đồng – kẽm (thường gọi là đồng thau) với hàm lượng kẽm khoảng 36%. Đây là loại đồng thau kỹ thuật cứng, kết hợp độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn vừa phải và dễ dàng gia công cơ khí. CuZn36 được sử dụng phổ biến trong sản xuất bạc lót, trục, bánh răng, van, phụ kiện ống và các chi tiết máy chịu tải vừa.

Hợp kim này được đánh giá cao nhờ cân bằng giữa độ cứng, độ dẻo và khả năng chống mài mòn, đặc biệt thích hợp cho các chi tiết cơ khí đòi hỏi độ bền vừa và khả năng gia công cao.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuZn36

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn36:

  • Đồng (Cu): 63 – 65%
  • Kẽm (Zn): 35 – 37%
  • Các tạp chất khác: ≤ 1%

Trong hợp kim CuZn36, kẽm chủ yếu tăng độ cứng và ổn định cơ lý, đồng duy trì độ dẻo, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Hợp kim này không chứa chì nên khả năng gia công kém hơn các loại đồng thau chứa Pb, nhưng vẫn đủ tốt cho tiện, phay, cắt và các chi tiết cơ khí tiêu chuẩn.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuZn36

Các tính chất cơ lý nổi bật của CuZn36:

  • Độ bền kéo: 580 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy: 360 – 500 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 12%
  • Độ cứng Brinell: 160 – 200 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt, phù hợp cho bạc lót, trục, bánh răng chịu tải vừa.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  • Khả năng dẫn điện: Trung bình, thích hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa.
  • Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và trao đổi nhiệt.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng, độ bền và độ cứng trong quá trình sử dụng.

So với các loại đồng thau chứa chì, CuZn36 có ưu điểm là độ bền và chống ăn mòn tốt hơn, nhưng gia công không bằng các loại đồng thau Pb.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn36

  1. Độ bền cơ học tốt: Phù hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục và bánh răng chịu tải vừa.
  2. Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Ổn định cơ lý: Duy trì độ cứng và hình dạng lâu dài.
  4. Gia công cơ khí thuận tiện: Có thể tiện, cắt, phay và uốn nhẹ.
  5. Ứng dụng đa dạng: Linh kiện máy, van, phụ kiện ống, chi tiết cơ điện và chi tiết trang trí.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn36

  • Khả năng gia công kém hơn các hợp kim có chì: Không thích hợp cho các chi tiết cần tiện, phay, cắt với công cụ tốc độ cao.
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không thích hợp cho hóa chất ăn mòn mạnh.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn36

CuZn36 được sử dụng rộng rãi nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vừa phải và ổn định cơ lý:

  1. Ngành cơ khí:
    • Bạc lót, trục, bánh răng, chi tiết máy chịu tải vừa.
  2. Ngành ống dẫn và van:
    • Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước hoặc môi trường ăn mòn vừa.
  3. Ngành cơ điện:
    • Linh kiện, vỏ máy, chi tiết dẫn điện vừa và bộ phận chịu tải cơ học.
  4. Ngành trang trí và kiến trúc:
    • Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng của đồng thau.
  5. Ngành công nghiệp chế tạo máy:
    • Chi tiết chịu ma sát vừa, bạc lót, bánh răng và trục cơ khí tiêu chuẩn.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuZn36

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuZn36

  1. Luyện đồng tinh khiết và bổ sung kẽm theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền và ổn định cơ lý.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, ống, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng đồng, kẽm và các chỉ tiêu cơ lý.

2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim CuZn36

  • Cắt, tiện, phay: Dễ thực hiện cho các chi tiết tiêu chuẩn.
  • Ép, uốn, kéo: Phù hợp cho chi tiết phức tạp vừa và nhỏ.
  • Hàn: Sử dụng hàn MIG hoặc TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.

3. Nhiệt luyện

  • Không bắt buộc, CuZn36 chủ yếu sử dụng trạng thái cán hoặc đúc để dễ gia công.
  • Có thể ủ ở 200 – 300°C để giảm ứng suất và tăng độ ổn định cơ lý nếu cần.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuZn36

CuZn36 là hợp kim đồng thau kỹ thuật phổ biến nhờ độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ lý:

  • Ngành cơ khí: Chiếm thị phần lớn nhờ độ bền cao và khả năng gia công vừa phải.
  • Ngành cơ điện: Sử dụng cho vỏ máy, linh kiện và các chi tiết dẫn điện vừa.
  • Ngành ống dẫn và van: Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước và môi trường ăn mòn vừa.
  • Ngành trang trí và kiến trúc: Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng.

Tại Việt Nam, CuZn36 được ứng dụng trong các nhà máy cơ khí, sản xuất van, phụ kiện ống dẫn và ngành trang trí nhờ tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học ổn định.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuZn36 là hợp kim đồng – kẽm cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn vừa và ổn định cơ lý. CuZn36 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải vừa, bạc lót, trục, bánh răng, van, ống dẫn, linh kiện cơ điện và chi tiết trang trí. Với hiệu suất ổn định và tuổi thọ lâu dài, CuZn36 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí và kỹ thuật tiêu chuẩn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS329J1 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox SUS329J1 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? Inox SUS329J1 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 302S25

    Tìm hiểu về Inox 302S25 và Ứng dụng của nó Inox 302S25 là gì? Inox [...]

    STS321 stainless steel

    STS321 stainless steel STS321 stainless steel là gì? STS321 là thép không gỉ austenitic thuộc [...]

    1.4313 Stainless Steel

    1.4313 Stainless Steel 1.4313 stainless steel là gì? 1.4313 là thép không gỉ martensitic có [...]

    Tìm hiểu về Inox 2343

    Tìm hiểu về Inox 2343 và Ứng dụng của nó Inox 2343 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 304 0.70mm

    Tấm Inox 304 0.70mm – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Đòi Hỏi [...]

    Ống Đồng Phi 80

    Ống Đồng Phi 80 Ống đồng phi 80 là gì? Ống đồng phi 80 là [...]

    Tìm hiều về Inox 316N

    Tìm hiều về Inox 316N và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo