Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3

NS107 Materials

Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3

Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3 là gì?

Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3 là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm khoảng 36% và bổ sung 3% chì (Pb). Đây là loại đồng thau kỹ thuật cao cấp, nổi bật với khả năng gia công vượt trội, độ bền cơ học cao, chống mài mòn tốt và độ ổn định cơ lý lâu dài. Hợp kim này thường được sử dụng trong sản xuất bạc lót, trục, bánh răng, van, phụ kiện ống, chi tiết cơ điện và các chi tiết máy chịu tải vừa đến cao.

Hàm lượng chì 3% giúp CuZn36Pb3 gia công dễ dàng, giảm mài mòn dụng cụ, đồng thời duy trì độ cứng và tính ổn định cơ lý. Đây là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí có ma sát liên tục hoặc chi tiết cần độ chính xác gia công cao.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn36Pb3:

  • Đồng (Cu): 61 – 64%
  • Kẽm (Zn): 34 – 37%
  • Chì (Pb): ~3%
  • Các tạp chất khác: ≤ 1%

Vai trò các nguyên tố:

  • Chì (Pb): Tăng khả năng gia công, giảm mài mòn công cụ, nâng cao độ dẻo.
  • Kẽm (Zn): Tăng độ cứng, ổn định cơ lý và khả năng chống ăn mòn.
  • Đồng (Cu): Duy trì tính dẻo, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt, chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3

Các tính chất cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 600 – 760 MPa
  • Giới hạn chảy: 420 – 560 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 12%
  • Độ cứng Brinell: 175 – 225 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt, phù hợp cho bạc lót, trục, bánh răng và các chi tiết chịu tải cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường công nghiệp, hơi nước, nước ngọt và môi trường ăn mòn vừa.
  • Khả năng dẫn điện: Trung bình, đủ cho chi tiết dẫn điện vừa.
  • Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, thích hợp cho trao đổi nhiệt và chi tiết cơ khí.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng, độ bền và độ cứng trong quá trình sử dụng lâu dài.

So với các loại đồng thau CuZn36, việc bổ sung 3% Pb giúp nâng cao khả năng gia công và giảm mài mòn công cụ, thích hợp cho các chi tiết cơ khí phức tạp hoặc chi tiết chịu tải cao.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3

  1. Gia công cơ khí xuất sắc: Chì 3% giúp tiện, phay, cắt giảm mài mòn công cụ, tăng năng suất.
  2. Độ bền và độ cứng cao: Phù hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, bánh răng chịu tải vừa và cao.
  3. Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn: Tốt trong môi trường công nghiệp, hơi nước và nước ngọt.
  4. Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng, độ bền và độ cứng lâu dài.
  5. Ứng dụng đa dạng: Linh kiện máy, van, phụ kiện ống, chi tiết cơ điện và chi tiết trang trí.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3

  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp cho ứng dụng dẫn điện cao.
  • Hàn cần dụng cụ chuyên dụng: Sử dụng hàn MIG/TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.
  • Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không phù hợp cho các hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Giá thành cao hơn đồng thau thông thường: Do bổ sung chì và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3

CuZn36Pb3 được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng gia công vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn:

  1. Ngành cơ khí:
    • Bạc lót, trục, bánh răng, chi tiết máy chịu tải vừa và cao.
  2. Ngành ống dẫn và van:
    • Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước hoặc môi trường ăn mòn vừa.
  3. Ngành cơ điện:
    • Linh kiện, vỏ máy, chi tiết dẫn điện vừa và các bộ phận chịu tải cơ học.
  4. Ngành trang trí và kiến trúc:
    • Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng của đồng thau.
  5. Ngành công nghiệp chế tạo máy:
    • Chi tiết chịu ma sát cao, bạc lót, bánh răng, trục và các chi tiết kỹ thuật phức tạp.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3

  1. Luyện đồng tinh khiết và bổ sung kẽm, chì theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền, độ cứng và ổn định cơ lý.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, ống, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng đồng, kẽm, chì và các chỉ tiêu cơ lý.

2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3

  • Cắt, tiện, phay: Dễ thực hiện nhờ hàm lượng Pb giúp giảm mài mòn công cụ.
  • Ép, uốn, kéo: Phù hợp cho chi tiết phức tạp, tạo hình chi tiết kỹ thuật và trang trí.
  • Hàn: Sử dụng hàn MIG hoặc TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.

3. Nhiệt luyện

  • Không bắt buộc, CuZn36Pb3 chủ yếu sử dụng trạng thái cán hoặc đúc để dễ gia công.
  • Có thể ủ ở 200 – 300°C để giảm ứng suất và tăng độ ổn định cơ lý nếu cần.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3

CuZn36Pb3 là hợp kim đồng thau kỹ thuật cao cấp, được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng gia công vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn:

  • Ngành cơ khí: Chiếm thị phần lớn nhờ dễ gia công, độ bền cao và khả năng chịu tải cao.
  • Ngành cơ điện: Sử dụng cho vỏ máy, linh kiện và các chi tiết chịu tải vừa và cao.
  • Ngành ống dẫn và van: Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước và môi trường ăn mòn vừa.
  • Ngành trang trí và kiến trúc: Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng.

Tại Việt Nam, CuZn36Pb3 được ứng dụng trong các nhà máy cơ khí, thiết bị cơ điện, sản xuất van, phụ kiện ống dẫn và ngành trang trí nhờ tuổi thọ cao, khả năng chống mài mòn và gia công vượt trội.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuZn36Pb3 là hợp kim đồng – kẽm cao cấp, bổ sung 3% chì giúp gia công vượt trội, tăng độ dẻo, chống mài mòn và ổn định cơ lý. CuZn36Pb3 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải vừa đến cao, bạc lót, trục, bánh răng, van, ống dẫn, linh kiện cơ điện và chi tiết trang trí. Với hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng gia công dễ dàng, CuZn36Pb3 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí và kỹ thuật hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 201L

    Thép 201L Thép 201L là gì? Thép 201L là thép không gỉ Austenitic Cr-Ni-Mn Low [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 12

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 12 – Chịu Lực Tốt, Ứng Dụng Rộng [...]

    06Cr17Ni12Mo2N stainless steel

    06Cr17Ni12Mo2N stainless steel 06Cr17Ni12Mo2N stainless steel là gì? 06Cr17Ni12Mo2N stainless steel là một loại thép [...]

    Z8CN18.12 stainless steel

    Z8CN18.12 stainless steel Z8CN18.12 stainless steel là gì? Thép không gỉ Z8CN18.12 là loại thép [...]

    Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

    Thép Inox 06Cr18Ni11Nb Thép Inox 06Cr18Ni11Nb là gì? Thép Inox 06Cr18Ni11Nb là một loại thép [...]

    Đồng CuZn44Pb2

    Đồng CuZn44Pb2 Đồng CuZn44Pb2 là gì? Đồng CuZn44Pb2 là một loại đồng thau chì kỹ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 72 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Lục Giác Đồng Phi 3

    Lục Giác Đồng Phi 3 Lục Giác Đồng Phi 3 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo