Đồng Hợp Kim CuZn38Pb1.5

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim CuZn38Pb1.5

Đồng Hợp Kim CuZn38Pb1.5 là gì?
Đồng Hợp Kim CuZn38Pb1.5 là một loại đồng thau biến tính với hàm lượng kẽm khoảng 38% và chì (Pb) 1.5%, được thiết kế để tăng khả năng gia công, độ bền cơ học và chống mài mòn so với đồng thau thông thường. Chì trong hợp kim giúp cải thiện tính tiện, cắt và gia công CNC, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn và bề mặt ổn định. Hợp kim này thường được ứng dụng cho các chi tiết máy cơ khí, trục, bánh răng, bạc lót, van bơm và các chi tiết công nghiệp cần gia công dễ dàng, chịu lực vừa phải và chống mài mòn.

CuZn38Pb1.5 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết máy cần độ bền vừa phải, khả năng chống mài mòn tốt và bề mặt sáng bóng, phù hợp cho ngành cơ khí chế tạo, máy móc công nghiệp, hàng hải và các chi tiết chịu tải vừa.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CuZn38Pb1.5:

Thành phần (%) CuZn38Pb1.5
Đồng (Cu) 60 – 62
Kẽm (Zn) 37 – 39
Chì (Pb) 1.4 – 1.6
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Mangan (Mn) ≤ 1
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hợp kim CuZn38Pb1.5 có sự cân bằng giữa đồng, kẽm và chì giúp cải thiện khả năng gia công, chống mài mòn và duy trì bề mặt sáng bóng lâu dài.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CuZn38Pb1.5

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 480 – 620 MPa
  • Giới hạn chảy: 280 – 360 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 22%
  • Độ cứng: 130 – 170 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt
  • Khả năng chịu va đập: Trung bình – tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: ~8.4 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 880 – 950°C
  • Độ dẫn điện: 10 – 15% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 40 – 50 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn trong môi trường không khí, nước ngọt, dung dịch muối loãng.
  • Bề mặt sáng bóng, ổn định lâu dài, chống oxy hóa nhờ thành phần Pb và kẽm.
  • Ổn định cơ học trong môi trường nhiệt độ vừa phải, không bị giòn hoặc nứt bề mặt.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn38Pb1.5

  1. Khả năng gia công vượt trội
    Nhờ hàm lượng Pb, hợp kim dễ tiện, cắt, kéo sợi, dập và gia công CNC.
  2. Độ bền cơ học vừa phải
    Chịu lực, mài mòn và va đập tốt, phù hợp cho chi tiết cơ khí và máy móc công nghiệp.
  3. Khả năng chống ăn mòn và bề mặt ổn định
    Thích hợp cho môi trường nước ngọt, dung dịch muối loãng và khí hậu ẩm.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Thích hợp cho chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, bạc lót và van bơm.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ
    Duy trì màu sắc và ổn định lâu dài, phù hợp cho chi tiết cơ khí và trang trí.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn38Pb1.5

  • Độ dẫn điện thấp, không thích hợp cho chi tiết dẫn điện cao.
  • Giá thành cao hơn đồng thau thông thường.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ và kỹ thuật gia công để tránh rỗ khí hoặc nứt bề mặt.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn38Pb1.5

1. Ngành cơ khí và chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu lực vừa
  • Chi tiết CNC, linh kiện cơ khí chính xác
  • Bộ phận máy móc công nghiệp chịu mài mòn vừa

2. Công nghiệp ô tô và máy móc thiết bị

  • Linh kiện chịu tải vừa, chi tiết trượt
  • Bạc lót và chi tiết dẫn hướng
  • Bộ phận cần gia công dễ dàng và ổn định cơ học

3. Ngành hàng hải và hóa chất nhẹ

  • Bộ phận chịu nước ngọt hoặc dung dịch muối loãng
  • Van, bơm, trục chịu lực vừa
  • Linh kiện thủy lực và chi tiết chịu ăn mòn nhẹ

4. Ứng dụng khác

  • Chi tiết trang trí công nghiệp
  • Bộ phận kỹ thuật, phụ kiện cơ khí chịu tải vừa
  • Linh kiện trong thiết bị cơ khí, máy móc và khuôn mẫu

So sánh Đồng Hợp Kim CuZn38Pb1.5 với các hợp kim đồng thau khác

Hợp kim CuZn38Pb1.5 CuZn36Pb1.5 CuZn40Pb2
Độ bền kéo 480–620 MPa 450–600 MPa 400–550 MPa
Độ cứng 130–170 HB 120–160 HB 110–150 HB
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Kháng ăn mòn Tốt Tốt Trung bình
Ứng dụng Cơ khí, bạc lót, chi tiết chịu lực vừa Cơ khí, trục, bánh răng Linh kiện cơ khí, máy móc nhẹ
Giá thành TB TB Thấp – TB

CuZn38Pb1.5 nổi bật nhờ khả năng gia công vượt trội, ổn định cơ học vừa phảikháng ăn mòn tốt, lý tưởng cho các chi tiết máy, trục, bạc lót, bánh răng và van bơm trong công nghiệp cơ khí, ô tô và hàng hải.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuZn38Pb1.5 là hợp kim đồng thau cao cấp, có khả năng gia công tốt, độ bền cơ học vừa phải, chống mài mòn và ăn mòn tốt. Hợp kim này thích hợp cho các chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, bạc lót, van bơm và các ứng dụng trong công nghiệp cơ khí, ô tô, hàng hải và hóa chất nhẹ, đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu SAE 30303

    Vật liệu SAE 30303 Vật liệu SAE 30303 là gì? SAE 30303 là loại thép [...]

    Thép không gỉ 1.4305

    Thép không gỉ 1.4305 Thép không gỉ 1.4305 là gì? Thép không gỉ 1.4305 là [...]

    Đồng CuNi12Zn25Pb1

    Đồng CuNi12Zn25Pb1 Đồng CuNi12Zn25Pb1 là gì? Đồng CuNi12Zn25Pb1 là hợp kim đồng–niken–kẽm–chì, thuộc nhóm đồng [...]

    Thép Inox Austenitic 08X18H12B

    Thép Inox Austenitic 08X18H12B Thép Inox Austenitic 08X18H12B là gì? Thép Inox Austenitic 08X18H12B là [...]

    Tấm Inox 0.70mm Là Gì

    Tấm Inox 0.70mm Là Gì? Tấm Inox 0.70mm là loại inox có độ dày 0.70mm, [...]

    Thép 00Cr30Mo2

    Thép 00Cr30Mo2 Thép 00Cr30Mo2 là gì? Thép 00Cr30Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Láp Đồng Phi 12

    Láp Đồng Phi 12 Láp Đồng Phi 12 là gì? Láp Đồng Phi 12 là [...]

    Phân Tích Cơ Lý Tính Của Inox 329

    Phân Tích Cơ Lý Tính Của Inox 329 – Độ Bền, Độ Dẻo, Độ Cứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo