Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2

NS107 Materials

Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2

Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2 là gì?

Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2 là hợp kim đồng – kẽm kỹ thuật cao, với hàm lượng kẽm khoảng 38% và bổ sung 2% chì (Pb). Đây là loại đồng thau kỹ thuật nổi bật với khả năng gia công vượt trội, độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt và tính ổn định cơ lý lâu dài. CuZn38Pb2 thường được ứng dụng trong các chi tiết cơ khí chịu tải vừa đến cao, bạc lót, trục, bánh răng, van, phụ kiện ống, chi tiết cơ điện, cũng như các chi tiết trang trí kỹ thuật.

Việc bổ sung 2% Pb giúp tăng khả năng tiện, phay, cắt, giảm mài mòn dụng cụ, đồng thời duy trì độ cứng và ổn định cơ lý của hợp kim. CuZn38Pb2 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu gia công dễ dàng, hiệu suất ổn định và tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn38Pb2:

  • Đồng (Cu): 57 – 60%
  • Kẽm (Zn): 36 – 38%
  • Chì (Pb): ~2%
  • Các tạp chất khác: ≤ 1%

Vai trò các nguyên tố:

  • Chì (Pb): Cải thiện khả năng gia công, giảm mài mòn công cụ, tăng độ dẻo.
  • Kẽm (Zn): Tăng độ cứng, ổn định cơ lý và khả năng chống ăn mòn.
  • Đồng (Cu): Duy trì tính dẻo, khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2

Các tính chất cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 650 – 770 MPa
  • Giới hạn chảy: 440 – 580 MPa
  • Độ giãn dài: 7 – 12%
  • Độ cứng Brinell: 185 – 225 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt, phù hợp cho bạc lót, trục, bánh răng chịu tải vừa đến cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, chịu được môi trường công nghiệp, nước ngọt và hơi nước.
  • Khả năng dẫn điện: Trung bình, phù hợp cho chi tiết dẫn điện vừa.
  • Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, phù hợp cho chi tiết cơ khí và trao đổi nhiệt.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng, độ bền và độ cứng trong quá trình sử dụng dài hạn.

So với CuZn38Pb1, việc tăng hàm lượng Pb lên 2% giúp cải thiện khả năng gia công, tăng độ dẻo và giảm mài mòn dụng cụ, đồng thời vẫn giữ khả năng chống ăn mòn và độ cứng ổn định.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2

  1. Gia công cơ khí xuất sắc: Dễ tiện, phay, cắt nhờ hàm lượng Pb cao hơn.
  2. Độ bền và độ cứng cao: Phù hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, bánh răng chịu tải vừa đến cao.
  3. Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn: Tốt, đáp ứng yêu cầu môi trường công nghiệp.
  4. Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng, độ bền và độ cứng lâu dài.
  5. Ứng dụng đa dạng: Linh kiện máy, van, phụ kiện ống, chi tiết cơ điện, chi tiết chịu tải cao và trang trí kỹ thuật cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2

  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp cho ứng dụng dẫn điện cao.
  • Hàn cần dụng cụ chuyên dụng: Sử dụng hàn MIG/TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.
  • Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không chịu được hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Chi phí cao hơn đồng thau thông thường: Do bổ sung 2% Pb và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2

CuZn38Pb2 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nhờ khả năng gia công vượt trội và độ bền cơ học cao:

  1. Ngành cơ khí:
    • Bạc lót, trục, bánh răng, chi tiết máy chịu tải vừa đến cao.
  2. Ngành ống dẫn và van:
    • Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước hoặc môi trường ăn mòn vừa.
  3. Ngành cơ điện:
    • Linh kiện, vỏ máy, chi tiết dẫn điện vừa và các bộ phận chịu tải cơ học.
  4. Ngành trang trí và kiến trúc:
    • Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng.
  5. Ngành chế tạo máy và thiết bị:
    • Chi tiết chịu ma sát, bạc lót, bánh răng, trục, các chi tiết kỹ thuật phức tạp.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2

  1. Luyện đồng tinh khiết và bổ sung kẽm, Pb theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền, độ cứng và ổn định cơ lý.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, ống, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng đồng, kẽm, Pb và các chỉ tiêu cơ lý.

2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2

  • Cắt, tiện, phay: Dễ thực hiện nhờ hàm lượng Pb cao giúp giảm mài mòn công cụ.
  • Ép, uốn, kéo: Phù hợp cho chi tiết phức tạp vừa và nhỏ.
  • Hàn: Sử dụng hàn MIG hoặc TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.

3. Nhiệt luyện

  • Không bắt buộc, CuZn38Pb2 chủ yếu sử dụng trạng thái cán hoặc đúc để dễ gia công.
  • Có thể ủ ở 200 – 300°C để giảm ứng suất và tăng độ ổn định cơ lý nếu cần.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2

CuZn38Pb2 là hợp kim đồng thau kỹ thuật cao cấp, được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng gia công tốt, độ bền cơ học cao và chống mài mòn:

  • Ngành cơ khí: Chiếm thị phần lớn nhờ dễ gia công, độ bền cao và khả năng chịu tải vừa đến cao.
  • Ngành cơ điện: Sử dụng cho vỏ máy, linh kiện và các chi tiết chịu tải vừa.
  • Ngành ống dẫn và van: Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước và môi trường ăn mòn vừa.
  • Ngành trang trí và kiến trúc: Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng.

Tại Việt Nam, CuZn38Pb2 được ứng dụng trong các nhà máy cơ khí, sản xuất van, phụ kiện ống dẫn và ngành trang trí nhờ tuổi thọ cao, khả năng chống mài mòn và khả năng gia công vượt trội.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuZn38Pb2 là hợp kim đồng – kẽm kỹ thuật cao, bổ sung 2% Pb giúp gia công tốt, tăng độ dẻo, chống mài mòn và ổn định cơ lý. CuZn38Pb2 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải vừa đến cao, bạc lót, trục, bánh răng, van, ống dẫn, linh kiện cơ điện và chi tiết trang trí. Với hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng gia công dễ dàng, CuZn38Pb2 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí tiêu chuẩn và công nghiệp hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 304 1mm

    Tấm Inox 304 1mm – Giải Pháp Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Tấm Inox 0.19mm Là Gì

    Tấm Inox 0.19mm Là Gì? Tấm Inox 0.19mm là một loại inox có độ dày [...]

    Có Nên Dùng Inox 15X18H12C4TЮ Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp

    Có Nên Dùng Inox 15X18H12C4TЮ Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp? Inox 15X18H12C4TЮ là [...]

    Inox 1.4031

    Inox 1.4031 Inox 1.4031 là gì? Inox 1.4031, hay còn được biết đến với tên [...]

    Tính Năng Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Của Inox 310S

    Tính Năng Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Của Inox 310S Inox 310S là một [...]

    So Sánh Inox S32900 Với Các Loại Inox Khác – Loại Nào Phù Hợp Hơn

    So Sánh Inox S32900 Với Các Loại Inox Khác – Loại Nào Phù Hợp Hơn? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 36 – Giải Pháp Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    Thép Duplex X2CrNiN23-4

    Thép Duplex X2CrNiN23-4 Thép Duplex X2CrNiN23-4 là gì? Thép Duplex X2CrNiN23-4 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo