Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1

CuCo1Ni1Be Materials

Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1

Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1 là gì?

Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1 là hợp kim đồng – kẽm kỹ thuật cao, với hàm lượng kẽm khoảng 39% và bổ sung 1% chì (Pb). Đây là loại đồng thau kỹ thuật tối ưu, kết hợp giữa độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và dễ dàng gia công. CuZn39Pb1 thường được sử dụng cho các chi tiết máy, bạc lót, trục, bánh răng, van, phụ kiện ống, linh kiện cơ điện và các chi tiết trang trí kỹ thuật.

Việc bổ sung 1% Pb giúp nâng cao khả năng tiện, phay, cắt, giảm mài mòn dụng cụ và tăng độ dẻo, đồng thời duy trì độ cứng và ổn định cơ lý của hợp kim. CuZn39Pb1 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần gia công dễ dàng, hiệu suất ổn định và tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn39Pb1:

  • Đồng (Cu): 58 – 60%
  • Kẽm (Zn): 38 – 40%
  • Chì (Pb): ~1%
  • Các tạp chất khác: ≤ 1%

Vai trò các nguyên tố:

  • Chì (Pb): Cải thiện khả năng gia công, giảm mài mòn công cụ, tăng độ dẻo.
  • Kẽm (Zn): Tăng độ cứng, ổn định cơ lý và khả năng chống ăn mòn.
  • Đồng (Cu): Duy trì tính dẻo, khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1

Các tính chất cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 640 – 760 MPa
  • Giới hạn chảy: 430 – 570 MPa
  • Độ giãn dài: 7 – 12%
  • Độ cứng Brinell: 180 – 220 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt, phù hợp cho bạc lót, trục, bánh răng chịu tải vừa đến cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, chịu được môi trường công nghiệp, nước ngọt và hơi nước.
  • Khả năng dẫn điện: Trung bình, thích hợp cho chi tiết dẫn điện vừa.
  • Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và trao đổi nhiệt.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng, độ bền và độ cứng trong quá trình sử dụng dài hạn.

So với CuZn39Pb0.5, việc tăng hàm lượng Pb lên 1% giúp cải thiện khả năng gia công, tăng độ dẻo và giảm mài mòn dụng cụ, trong khi vẫn giữ khả năng chống ăn mòn và độ cứng ổn định.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1

  1. Gia công cơ khí tốt: Dễ tiện, phay, cắt nhờ bổ sung Pb.
  2. Độ bền và độ cứng ổn định: Phù hợp cho chi tiết máy và các bộ phận chịu tải vừa đến cao.
  3. Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn: Tốt, đáp ứng yêu cầu môi trường công nghiệp.
  4. Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng, độ bền và độ cứng lâu dài.
  5. Ứng dụng đa dạng: Linh kiện máy, van, phụ kiện ống, chi tiết cơ điện và trang trí kỹ thuật.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1

  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Hàn cần dụng cụ chuyên dụng: Sử dụng hàn MIG/TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.
  • Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không chịu được hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Chi phí cao hơn đồng thau thông thường: Do bổ sung Pb và kiểm soát chất lượng.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1

CuZn39Pb1 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nhờ khả năng gia công tốt và độ bền cơ học ổn định:

  1. Ngành cơ khí:
    • Bạc lót, trục, bánh răng, chi tiết máy chịu tải vừa đến cao.
  2. Ngành ống dẫn và van:
    • Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước hoặc môi trường ăn mòn vừa.
  3. Ngành cơ điện:
    • Linh kiện, vỏ máy, chi tiết dẫn điện vừa và các bộ phận chịu tải cơ học.
  4. Ngành trang trí và kiến trúc:
    • Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng.
  5. Ngành chế tạo máy và thiết bị:
    • Chi tiết chịu ma sát, bạc lót, bánh răng, trục, các chi tiết kỹ thuật phức tạp.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1

  1. Luyện đồng tinh khiết và bổ sung kẽm, Pb theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền, độ cứng và ổn định cơ lý.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, ống, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng đồng, kẽm, Pb và các chỉ tiêu cơ lý.

2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1

  • Cắt, tiện, phay: Dễ thực hiện nhờ hàm lượng Pb giúp giảm mài mòn công cụ.
  • Ép, uốn, kéo: Phù hợp cho chi tiết phức tạp vừa và nhỏ.
  • Hàn: Sử dụng hàn MIG hoặc TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.

3. Nhiệt luyện

  • Không bắt buộc, CuZn39Pb1 chủ yếu sử dụng trạng thái cán hoặc đúc để dễ gia công.
  • Có thể ủ ở 200 – 300°C để giảm ứng suất và tăng độ ổn định cơ lý nếu cần.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1

CuZn39Pb1 là hợp kim đồng thau kỹ thuật cao cấp, được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng gia công tốt, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn:

  • Ngành cơ khí: Chiếm thị phần lớn nhờ dễ gia công, độ bền cao và khả năng chịu tải vừa đến cao.
  • Ngành cơ điện: Sử dụng cho vỏ máy, linh kiện và các chi tiết chịu tải vừa.
  • Ngành ống dẫn và van: Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước và môi trường ăn mòn vừa.
  • Ngành trang trí và kiến trúc: Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng.

Tại Việt Nam, CuZn39Pb1 được ứng dụng trong các nhà máy cơ khí, sản xuất van, phụ kiện ống dẫn và ngành trang trí nhờ tuổi thọ cao, khả năng chống mài mòn và khả năng gia công dễ dàng.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1 là hợp kim đồng – kẽm kỹ thuật, bổ sung 1% Pb giúp gia công tốt, tăng độ dẻo, chống mài mòn và ổn định cơ lý. CuZn39Pb1 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải vừa, bạc lót, trục, bánh răng, van, ống dẫn, linh kiện cơ điện và chi tiết trang trí. Với hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng gia công dễ dàng, CuZn39Pb1 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí tiêu chuẩn và công nghiệp hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    SAE 30316 stainless steel

    SAE 30316 stainless steel SAE 30316 stainless steel là gì? SAE 30316 stainless steel là [...]

    Thép Inox 1.4372

    Thép Inox 1.4372 Thép Inox 1.4372 là gì? Thép Inox 1.4372, còn được biết đến [...]

    CuBe1.7 Copper Alloys

    CuBe1.7 Copper Alloys CuBe1.7 Copper Alloys là gì? CuBe1.7 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Láp Đồng Phi 15

    Láp Đồng Phi 15 Láp Đồng Phi 15 là gì? Láp Đồng Phi 15 là [...]

    Thép Inox UNS S44625

    Thép Inox UNS S44625 Thép Inox UNS S44625 là gì? Thép Inox UNS S44625 là [...]

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Vật liệu 1.4319

    Vật liệu 1.4319 Vật liệu 1.4319 là gì? Vật liệu 1.4319 là thép không gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN18-12-4

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN18-12-4 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMoN18-12-4 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo