Đồng Hợp Kim CW013A

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng Hợp Kim CW013A

Đồng Hợp Kim CW013A là gì?

Đồng Hợp Kim CW013A là một hợp kim đồng–thiếc–kẽm cao cấp, thuộc nhóm hợp kim đồng kỹ thuật, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt. CW013A thường được sử dụng trong các chi tiết máy, vòng bi, bạc lót, trục, van và các bộ phận cơ khí yêu cầu độ bền, khả năng chịu mài mòn và tuổi thọ lâu dài.

Hợp kim CW013A được đánh giá cao nhờ khả năng chịu tải, chống mài mòn và chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, đồng thời dễ gia công và định hình, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim CW013A

CW013A là hợp kim đồng–thiếc–kẽm với hàm lượng được kiểm soát để đảm bảo tính chất cơ lý ổn định và khả năng chống mài mòn lâu dài.

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): 77 – 82%
  • Thiếc (Sn): 9 – 11%
  • Kẽm (Zn): 3 – 5%
  • Chì (Pb): ≤ 1%
  • Tạp chất khác: ≤ 1%

Hàm lượng thiếc và kẽm được cân đối nhằm tăng độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, đồng thời vẫn đảm bảo tính linh hoạt trong gia công.


Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CW013A

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 420 – 550 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 25%
  • Độ cứng: 140 – 190 HB
  • Khả năng chịu va đập: tốt, ít nứt gãy
  • Độ bền mỏi: ổn định cho các chi tiết chịu tải trọng vừa phải

Tính chất vật lý

  • Màu sắc: vàng ánh đồng sáng bóng
  • Tỷ trọng: 8.5 – 8.8 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 920 – 1020°C
  • Độ dẫn điện: 15 – 20% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: tốt trong môi trường dầu nhờn, nước ngọt và không khí
  • Chống oxy hóa: lớp oxit bảo vệ bề mặt giúp duy trì màu sắc và độ bền
  • Chống mài mòn: khả năng chịu ma sát và mài mòn cao, thích hợp cho vòng bi và bạc lót
  • Bền lâu: giữ được cơ tính trong thời gian dài

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CW013A

  1. Độ bền cơ học cao: Chịu lực kéo, va đập và mài mòn tốt.
  2. Khả năng chống ăn mòn: Duy trì cơ tính trong môi trường dầu nhờn, nước ngọt và không khí.
  3. Dễ gia công: Tiện, phay, khoan và cắt gọt thuận lợi.
  4. Ổn định kích thước: Ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ và độ ẩm.
  5. Chịu mài mòn tốt: Phù hợp cho vòng bi, bạc lót và chi tiết chịu ma sát.
  6. Đa dạng ứng dụng: Từ cơ khí chính xác đến chi tiết máy công nghiệp.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CW013A

  • Giá thành cao hơn đồng thường: Do chứa thiếc và kẽm.
  • Độ dẫn điện thấp: Không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Gia công cần dụng cụ sắc bén: Thiếc và kẽm làm hợp kim cứng hơn đồng nguyên chất, dễ làm mẻ dao.
  • Không chịu được axit mạnh: Không dùng trong môi trường hóa chất đậm đặc.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CW013A

Ngành cơ khí

  • Vòng bi, bạc lót chịu tải
  • Trục, bánh răng, chi tiết máy chịu ma sát
  • Chi tiết máy công nghiệp cần độ bền và chống mài mòn

Ngành hàng hải

  • Linh kiện tiếp xúc với nước ngọt và môi trường ẩm
  • Van, khớp nối và chi tiết tàu thuyền nhẹ

Ngành dầu khí và năng lượng

  • Chi tiết bơm, van, bạc lót trong máy móc và thiết bị khai thác
  • Bộ phận chịu tải và ma sát trong các hệ thống động lực

Cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy nhỏ, trục, bạc lót, thanh dẫn hướng
  • Linh kiện cần độ chính xác cao và bền lâu

Gia công Đồng Hợp Kim CW013A

Cắt gọt CNC

  • Sử dụng dao hợp kim cứng hoặc carbide
  • Tốc độ cắt trung bình, lượng chạy dao vừa phải
  • Sử dụng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát liên tục

Dập – Cán – Uốn

  • Dẻo tốt, thích hợp cho dập nguội và tạo hình phức tạp
  • Không nứt mép khi uốn hoặc dập sâu

Hàn

  • Hàn TIG hoặc MIG
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tăng độ bền mối hàn

Đánh bóng và mạ

  • Có thể mạ niken hoặc đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ
  • Bề mặt giữ màu lâu, chống oxy hóa hiệu quả

Quy trình nhiệt luyện

  • Ủ mềm: 450 – 600°C để tăng độ dẻo và giảm ứng suất
  • Tôi và làm nguội: 900 – 1000°C, làm mát chậm hoặc bằng nước tùy ứng dụng
  • Hóa bền nhẹ: nâng cao độ cứng bề mặt, tăng khả năng chịu mài mòn

Quy trình nhiệt luyện giúp CW013A đạt cơ tính tối ưu, đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn cho các chi tiết cơ khí.


Kết luận

Đồng Hợp Kim CW013A là hợp kim đồng–thiếc–kẽm cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, cùng tính ổn định lâu dài. Nhờ những ưu điểm vượt trội, CW013A được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, hàng hải, dầu khí, năng lượng và các chi tiết máy công nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền bỉ, chống mài mòn và ổn định trong môi trường công nghiệp, CW013A là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    UNS S31703 material

    UNS S31703 material UNS S31703 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, còn được [...]

    Tấm Đồng 5mm

    Tấm Đồng 5mm Tấm đồng 5mm là gì? Tấm đồng 5mm là vật liệu đồng [...]

    Inox X39CrMo17-1

    Inox X39CrMo17-1 Inox X39CrMo17-1 là gì? Inox X39CrMo17-1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox X8Cr28

    Tìm hiểu về Inox X8Cr28 và Ứng dụng của nó Inox X8Cr28 là gì? Inox [...]

    Thép 301

    Thép 301 Thép 301 là gì? Thép 301 là một loại thép không gỉ Austenitic, [...]

    Tại Sao Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hóa Chất

    Tại Sao Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hóa Chất? 1. Giới thiệu về [...]

    Thép Inox UNS S30453

    Thép Inox UNS S30453 Thép Inox UNS S30453 là gì? Thép Inox UNS S30453 là [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.15mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.15mm Lá Căn Đồng Thau 0.15mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo