Đồng Hợp Kim CW107C

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng Hợp Kim CW107C

Đồng Hợp Kim CW107C là gì?

Đồng Hợp Kim CW107C là một loại hợp kim đồng–thiếc–kẽm cao cấp, thuộc nhóm hợp kim đồng kỹ thuật, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội. CW107C thường được sử dụng trong các chi tiết máy, vòng bi, bạc lót, trục, van, bánh răng và các bộ phận cơ khí cần khả năng chịu tải trọng lớn và ma sát cao.

Hợp kim CW107C được đánh giá cao nhờ khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, đồng thời vẫn dễ gia công, định hình và uốn cong, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác và công nghiệp nặng.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim CW107C

CW107C là hợp kim đồng–thiếc–kẽm với thành phần được kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo tính chất cơ lý ổn định và độ bền lâu dài trong các ứng dụng chịu ma sát.

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): 68 – 73%
  • Thiếc (Sn): 10 – 12%
  • Kẽm (Zn): 5 – 7%
  • Chì (Pb): ≤ 1%
  • Tạp chất khác: ≤ 1%

Sự cân đối giữa thiếc và kẽm giúp tăng độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn, đồng thời vẫn giữ được tính linh hoạt trong gia công và định hình.


Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CW107C

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 460 – 620 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 18%
  • Độ cứng: 165 – 220 HB
  • Khả năng chịu va đập: rất tốt, khó nứt gãy
  • Độ bền mỏi: ổn định, phù hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn

Tính chất vật lý

  • Màu sắc: vàng đồng sáng bóng
  • Tỷ trọng: 8.5 – 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 920 – 1020°C
  • Độ dẫn điện: 12 – 18% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: hiệu quả trong môi trường dầu nhờn, nước ngọt và không khí
  • Chống oxy hóa: lớp oxit bảo vệ bề mặt giúp duy trì màu sắc và độ bền lâu dài
  • Chống mài mòn: chịu được ma sát cao, thích hợp cho vòng bi, bạc lót và các chi tiết cơ khí công nghiệp
  • Ổn định lâu dài: giữ cơ tính tốt trong thời gian dài và điều kiện vận hành khắc nghiệt

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CW107C

  1. Độ bền cơ học cao: Chịu lực kéo, va đập và mài mòn tốt.
  2. Khả năng chống ăn mòn: Duy trì cơ tính trong môi trường dầu, nước và không khí.
  3. Dễ gia công: Tiện, phay, khoan, cắt gọt thuận lợi.
  4. Ổn định kích thước: Ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ và độ ẩm.
  5. Chịu mài mòn cao: Phù hợp cho vòng bi, bạc lót và chi tiết chịu ma sát lớn.
  6. Ứng dụng đa dạng: Từ cơ khí chính xác, chi tiết máy công nghiệp đến ngành hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CW107C

  • Giá thành cao hơn đồng nguyên chất: Do chứa thiếc và kẽm.
  • Độ dẫn điện thấp: Không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện cao.
  • Gia công cần dụng cụ sắc bén: Thiếc và kẽm làm hợp kim cứng hơn, dễ mẻ dao nếu không dùng công cụ thích hợp.
  • Không chịu được axit mạnh: Không dùng trong môi trường hóa chất đậm đặc.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CW107C

Ngành cơ khí

  • Vòng bi, bạc lót chịu tải lớn
  • Trục, bánh răng, chi tiết máy chịu ma sát cao
  • Chi tiết máy công nghiệp cần độ bền và chống mài mòn

Ngành hàng hải

  • Linh kiện tiếp xúc trực tiếp với nước ngọt và môi trường ẩm
  • Van, khớp nối và chi tiết tàu thuyền

Ngành dầu khí và năng lượng

  • Chi tiết bơm, van, bạc lót trong thiết bị khai thác và sản xuất
  • Bộ phận chịu tải và ma sát trong hệ thống động lực

Cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy nhỏ, trục, bạc lót, thanh dẫn hướng
  • Linh kiện cần độ chính xác cao và bền lâu

Gia công Đồng Hợp Kim CW107C

Cắt gọt CNC

  • Sử dụng dao hợp kim cứng hoặc carbide
  • Tốc độ cắt trung bình, lượng chạy dao vừa phải
  • Dùng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát liên tục để tăng tuổi thọ dụng cụ

Dập – Cán – Uốn

  • Dẻo tốt, thích hợp cho dập nguội và tạo hình phức tạp
  • Không nứt mép khi uốn hoặc dập sâu

Hàn

  • Hàn TIG hoặc MIG
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tăng độ bền mối hàn

Đánh bóng và mạ

  • Có thể mạ niken hoặc đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ
  • Bề mặt giữ màu lâu, chống oxy hóa hiệu quả

Quy trình nhiệt luyện Đồng Hợp Kim CW107C

  • Ủ mềm: 450 – 600°C để tăng độ dẻo và giảm ứng suất
  • Tôi và làm nguội: 920 – 1000°C, làm mát chậm hoặc bằng nước tùy ứng dụng
  • Hóa bền nhẹ: nâng cao độ cứng bề mặt, tăng khả năng chịu mài mòn

Quy trình nhiệt luyện giúp CW107C đạt cơ tính tối ưu, đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn cho các chi tiết cơ khí.


Kết luận

Đồng Hợp Kim CW107C là hợp kim đồng–thiếc–kẽm cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, cùng tính ổn định lâu dài. Nhờ những ưu điểm này, CW107C được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, công nghiệp nặng, hàng hải, dầu khí và các chi tiết máy công nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền bỉ, chịu tải và chống mài mòn trong môi trường công nghiệp, CW107C là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 301 0.10mm

    Tấm Inox 301 0.10mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt, Ứng Dụng Rộng [...]

    Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

    Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là loại thép không [...]

    CW719R Materials

    CW719R Materials CW719R Materials là gì? CW719R Materials là hợp kim đồng thau đồng-niken cao [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 76mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 76mm – Chống Gỉ Cao, Chịu Lực Tốt, Phù Hợp [...]

    Inox X6CrMo17-1 và Ứng dụng của nó

    Inox X6CrMo17-1 và Ứng dụng của nó Inox X6CrMo17-1 – Thép Không Gỉ Ferritic Bổ [...]

    Inox 08X21H6M2T Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Đường Ống Áp Lực Cao Không

    Inox 08X21H6M2T Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Đường Ống Áp Lực [...]

    Thép không gỉ 00Cr27Mo

    Thép không gỉ 00Cr27Mo Thép không gỉ 00Cr27Mo là gì? Thép không gỉ 00Cr27Mo là [...]

    Khả Năng Tái Chế Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Như Thế Nào

    Khả Năng Tái Chế Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Như Thế Nào? Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo