Đồng Hợp Kim CW308G

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim CW308G

Đồng Hợp Kim CW308G là gì?

Đồng Hợp Kim CW308G là một loại hợp kim đồng–thiếc–kẽm cao cấp, thuộc nhóm hợp kim đồng kỹ thuật, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chịu tải trọng cao và chống ăn mòn hiệu quả. CW308G thường được sử dụng trong các chi tiết máy, vòng bi, bạc lót, trục, van, bánh răng và các bộ phận cơ khí, nơi yêu cầu cơ tính ổn định, độ bền cao và khả năng chịu ma sát lớn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

CW308G được đánh giá cao nhờ tính ổn định lâu dài, chống oxy hóa hiệu quả và dễ gia công, phù hợp cho cả chi tiết máy chính xác và các bộ phận công nghiệp nặng.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim CW308G

CW308G là hợp kim đồng–thiếc–kẽm với thành phần được kiểm soát chặt chẽ, giúp đạt cơ tính ổn định, độ bền mỏi cao và khả năng chống mài mòn vượt trội.

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): 64 – 68%
  • Thiếc (Sn): 9 – 12%
  • Kẽm (Zn): 6 – 9%
  • Chì (Pb): ≤ 1%
  • Tạp chất khác: ≤ 1%

Sự phối hợp hợp lý giữa thiếc, kẽm và đồng giúp CW308G đạt độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn tốt, đồng thời vẫn giữ tính linh hoạt trong gia công và tạo hình.


Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CW308G

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 450 – 620 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 18%
  • Độ cứng: 170 – 230 HB
  • Khả năng chịu va đập: cao, chống nứt gãy tốt
  • Độ bền mỏi: ổn định, thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn

Tính chất vật lý

  • Màu sắc: vàng đồng sáng bóng
  • Tỷ trọng: 8.7 – 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 1020°C
  • Độ dẫn điện: 10 – 16% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: tốt trong môi trường dầu nhờn, nước ngọt và không khí
  • Chống oxy hóa: lớp oxit bảo vệ bề mặt giúp duy trì cơ tính và màu sắc lâu dài
  • Chống mài mòn: chịu được ma sát cao, thích hợp cho vòng bi, bạc lót, trục và chi tiết máy công nghiệp
  • Ổn định lâu dài: giữ cơ tính tốt trong môi trường làm việc khắc nghiệt

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CW308G

  1. Độ bền cơ học cao: Chịu lực kéo, va đập và mài mòn hiệu quả.
  2. Khả năng chống ăn mòn: Duy trì cơ tính trong môi trường dầu, nước và không khí.
  3. Dễ gia công: Tiện, phay, khoan và cắt gọt thuận lợi.
  4. Ổn định kích thước: Ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ và độ ẩm.
  5. Chịu mài mòn cao: Phù hợp cho vòng bi, bạc lót và chi tiết cơ khí chịu tải trọng cao.
  6. Ứng dụng đa dạng: Từ cơ khí chính xác, chi tiết máy công nghiệp đến ngành hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CW308G

  • Chi phí cao hơn đồng nguyên chất: Do chứa thiếc và kẽm.
  • Độ dẫn điện thấp: Không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện cao.
  • Gia công cần dụng cụ sắc bén: Thiếc và kẽm làm hợp kim cứng, dễ làm mẻ dao nếu không dùng công cụ thích hợp.
  • Không chịu được axit mạnh: Không dùng trong môi trường hóa chất đậm đặc.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CW308G

Ngành cơ khí

  • Vòng bi, bạc lót chịu tải trọng cao
  • Trục, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát lớn
  • Chi tiết máy công nghiệp cần độ bền và chống mài mòn

Ngành hàng hải

  • Linh kiện tiếp xúc trực tiếp với nước ngọt và môi trường ẩm
  • Van, khớp nối và chi tiết tàu thuyền

Ngành dầu khí và năng lượng

  • Chi tiết bơm, van, bạc lót trong thiết bị khai thác và sản xuất
  • Bộ phận chịu tải và ma sát trong hệ thống động lực

Cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy nhỏ, trục, bạc lót, thanh dẫn hướng
  • Linh kiện cần độ chính xác cao và bền lâu

Gia công Đồng Hợp Kim CW308G

Cắt gọt CNC

  • Sử dụng dao hợp kim cứng hoặc carbide
  • Tốc độ cắt trung bình, lượng chạy dao vừa phải
  • Dùng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát liên tục để tăng tuổi thọ dụng cụ

Dập – Cán – Uốn

  • Dẻo tốt, thích hợp cho dập nguội và tạo hình phức tạp
  • Không nứt mép khi uốn hoặc dập sâu

Hàn

  • Hàn TIG hoặc MIG
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tăng độ bền mối hàn

Đánh bóng và mạ

  • Có thể mạ niken hoặc đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ
  • Bề mặt giữ màu lâu, chống oxy hóa hiệu quả

Quy trình nhiệt luyện Đồng Hợp Kim CW308G

  • Ủ mềm: 450 – 600°C để tăng độ dẻo và giảm ứng suất
  • Tôi và làm nguội: 900 – 1020°C, làm mát chậm hoặc bằng nước tùy ứng dụng
  • Hóa bền nhẹ: nâng cao độ cứng bề mặt, tăng khả năng chịu mài mòn

Quy trình nhiệt luyện giúp CW308G đạt cơ tính tối ưu, đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn cho các chi tiết cơ khí.


Kết luận

Đồng Hợp Kim CW308G là hợp kim đồng–thiếc–kẽm cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, cùng tính ổn định lâu dài. Nhờ những ưu điểm này, CW308G được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, công nghiệp nặng, hàng hải, dầu khí và các chi tiết máy công nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền bỉ, chịu tải và chống mài mòn trong môi trường công nghiệp, CW308G là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox Ferrinox 255

    Có Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox Ferrinox [...]

    So Sánh Ưu Điểm Của Inox 1.4062 So Với Inox 316

    So Sánh Ưu Điểm Của Inox 1.4062 So Với Inox 316 Inox 1.4062 và inox [...]

    Thép 03X17H14M2

    Thép 03X17H14M2 Thép 03X17H14M2 là gì? Thép 03X17H14M2 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    1Cr17Mo material

    1Cr17Mo material 1Cr17Mo material là gì? 1Cr17Mo material là thép không gỉ martensitic có hàm [...]

    Cu-PHCE Copper Alloys

    Cu-PHCE Copper Alloys Cu-PHCE Copper Alloys là gì? Cu-PHCE Copper Alloys là loại đồng tinh [...]

    Hợp Kim Đồng CW621N

    Hợp Kim Đồng CW621N Hợp Kim Đồng CW621N là gì? Hợp Kim Đồng CW621N là [...]

    Thép 00Cr19Ni10

    Thép 00Cr19Ni10 Thép 00Cr19Ni10 là gì? Thép 00Cr19Ni10 là một trong những loại inox Austenitic [...]

    Cuộn Inox 1mm

    Cuộn Inox 1mm – Độ Dày Chuẩn, Bền Bỉ, Phổ Biến Trong Gia Công Cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo