Đồng Hợp Kim CW621N

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Đồng Hợp Kim CW621N

Đồng Hợp Kim CW621N là gì?

Đồng Hợp Kim CW621N là một loại hợp kim đồng–niken–thiếc kỹ thuật cao, được phát triển để chịu tải trọng lớn, chống mài mòn, chống ăn mòn và duy trì cơ tính ổn định trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt. CW621N thuộc nhóm hợp kim đồng kỹ thuật, thường được sử dụng trong vòng bi, bạc lót, trục, van, bánh răng và các chi tiết máy chịu ma sát cao.

CW621N nổi bật nhờ khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn trong môi trường dầu, nước và khí ẩm, độ bền cơ học cao và dễ gia công, đáp ứng nhu cầu sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác trong công nghiệp nặng, hàng hải, dầu khí, năng lượng và chế tạo máy công nghiệp.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim CW621N

CW621N là hợp kim đồng–niken–thiếc với thành phần được kiểm soát nghiêm ngặt, nhằm tối ưu hóa cơ tính, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): 77 – 81%
  • Niken (Ni): 13 – 16%
  • Sắt (Fe): 1 – 2%
  • Chì (Pb): ≤ 0.5%
  • Tạp chất khác: ≤ 1%

Sự kết hợp giữa đồng, niken và thiếc giúp CW621N đạt độ cứng cao, khả năng chịu ma sát vượt trội và chống ăn mòn hiệu quả, đồng thời vẫn dễ gia công và định hình chi tiết.


Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CW621N

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 550 – 780 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 15%
  • Độ cứng: 220 – 290 HB
  • Khả năng chịu va đập: cao, chống nứt gãy tốt
  • Độ bền mỏi: ổn định, phù hợp cho các chi tiết chịu tải trọng và ma sát cao

Tính chất vật lý

  • Màu sắc: vàng đồng sáng, hơi đỏ
  • Tỷ trọng: 8.9 – 9.2 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1020 – 1140°C
  • Độ dẫn điện: 5 – 12% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: hiệu quả trong môi trường nước ngọt, nước biển và dầu nhờn
  • Chống oxy hóa: lớp oxit bảo vệ bề mặt giúp duy trì cơ tính và màu sắc lâu dài
  • Chống mài mòn: chịu được ma sát cao, lý tưởng cho vòng bi, bạc lót, trục và chi tiết máy công nghiệp
  • Ổn định lâu dài: cơ tính không suy giảm trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CW621N

  1. Độ bền cơ học cao: Chịu lực kéo, va đập và mài mòn tốt.
  2. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Duy trì cơ tính trong môi trường dầu, nước và khí ẩm.
  3. Dễ gia công: Tiện, phay, khoan, cắt gọt thuận lợi nhờ thành phần niken cải thiện tính dẻo.
  4. Ổn định kích thước: Ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ và độ ẩm.
  5. Chịu mài mòn cao: Phù hợp cho vòng bi, bạc lót và trục chịu tải trọng và ma sát cao.
  6. Ứng dụng đa dạng: Từ cơ khí chính xác, chi tiết máy công nghiệp đến ngành hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CW621N

  • Chi phí cao: Do chứa niken và thiếc.
  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Gia công cần dụng cụ chuyên dụng: Niken làm hợp kim cứng, cần dao cắt chất lượng cao.
  • Không chịu được axit mạnh: Hạn chế sử dụng trong môi trường hóa chất đậm đặc.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CW621N

Ngành cơ khí

  • Vòng bi, bạc lót chịu tải trọng cao
  • Trục, bánh răng và các chi tiết máy chịu ma sát lớn
  • Chi tiết máy công nghiệp cần độ bền và chống mài mòn

Ngành hàng hải

  • Linh kiện tiếp xúc trực tiếp với nước biển và môi trường ẩm
  • Van, khớp nối và chi tiết tàu thuyền

Ngành dầu khí và năng lượng

  • Chi tiết bơm, van, bạc lót trong thiết bị khai thác và sản xuất
  • Bộ phận chịu tải và ma sát trong hệ thống động lực

Cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy nhỏ, trục, bạc lót, thanh dẫn hướng
  • Linh kiện cần độ chính xác cao và bền lâu

Gia công Đồng Hợp Kim CW621N

Cắt gọt CNC

  • Sử dụng dao hợp kim cứng hoặc carbide
  • Tốc độ cắt trung bình, lượng chạy dao vừa phải
  • Dùng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát liên tục để tăng tuổi thọ dụng cụ

Dập – Cán – Uốn

  • Dẻo tốt, thích hợp cho dập nguội và tạo hình phức tạp
  • Không nứt mép khi uốn hoặc dập sâu

Hàn

  • Hàn TIG hoặc MIG
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tăng độ bền mối hàn

Đánh bóng và mạ

  • Có thể mạ niken hoặc đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ
  • Bề mặt giữ màu lâu, chống oxy hóa hiệu quả

Quy trình nhiệt luyện Đồng Hợp Kim CW621N

  • Ủ mềm: 500 – 650°C để tăng độ dẻo và giảm ứng suất
  • Tôi và làm nguội: 1020 – 1140°C, làm mát chậm hoặc bằng nước tùy ứng dụng
  • Hóa bền nhẹ: nâng cao độ cứng bề mặt, tăng khả năng chịu mài mòn

Quy trình nhiệt luyện giúp CW621N đạt cơ tính tối ưu, đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn cho các chi tiết cơ khí.


Kết luận

Đồng Hợp Kim CW621N là hợp kim đồng–niken–thiếc kỹ thuật cao, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, cùng tính ổn định lâu dài. Nhờ những ưu điểm này, CW621N được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, công nghiệp nặng, hàng hải, dầu khí và các chi tiết máy công nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền bỉ, chịu tải và chống mài mòn trong môi trường công nghiệp, CW621N là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 52 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cấp Cho [...]

    Hợp Kim Niken Vascomax C250: Đặc Tính, Ứng Dụng & Báo Giá

    Hợp Kim Niken Vascomax C250: Đặc Tính, Ứng Dụng & Báo Giá Trong lĩnh vực [...]

    Tấm Inox 321 1.5mm

    Tấm Inox 321 1.5mm – Lựa Chọn Ưu Việt Cho Ứng Dụng Chịu Nhiệt Tấm [...]

    X1CrNiMoCuNW24-22-6 material

    X1CrNiMoCuNW24-22-6 material X1CrNiMoCuNW24-22-6 material là gì? X1CrNiMoCuNW24-22-6 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Ống Inox 304 Phi 16mm

    Ống Inox 304 Phi 16mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Hệ Thống Công Nghiệp [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Ngành Công Nghiệp

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một [...]

    Lá Căn Đồng 0.08mm

    Lá Căn Đồng 0.08mm Lá Căn Đồng 0.08mm là gì? Lá Căn Đồng 0.08mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 500

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 500 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Xuất [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo