Đồng Hợp Kim CZ101

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Đồng Hợp Kim CZ101

Đồng Hợp Kim CZ101 là gì?
Đồng Hợp Kim CZ101 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-kẽm (Brass) với thành phần chính là đồng (Cu) kết hợp kẽm (Zn) và một số nguyên tố phụ nhằm tăng độ bền, chống oxy hóa và cải thiện tính cơ lý. Hợp kim CZ101 nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ dẻo và khả năng gia công dễ dàng, đồng thời vẫn duy trì tính dẫn điện và dẫn nhiệt hợp lý. CZ101 thường được sử dụng trong linh kiện điện, van, ống dẫn, chi tiết cơ khí và các ứng dụng công nghiệp yêu cầu chống ăn mòn và độ bền vừa phải.

So với các loại đồng-kẽm khác, CZ101 có độ bền và ổn định cơ học cao hơn, đồng thời dễ gia công và hàn, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí, điện tử và công nghiệp.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CZ101:

Thành phần (%) CZ101
Đồng (Cu) 60 – 63
Kẽm (Zn) 37 – 40
Chì (Pb) ≤ 0.5
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.5

Kẽm giúp tăng độ bền và cứng, trong khi lượng đồng cao duy trì tính dẫn điện và dẻo dai. Chì và các nguyên tố phụ cải thiện tính gia công và ổn định bề mặt.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CZ101

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 300 – 400 MPa
  • Giới hạn chảy: 150 – 250 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 30%
  • Độ cứng: 80 – 110 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.4 – 8.6 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 940°C
  • Độ dẫn điện: 20 – 30% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 150 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, không khí và dầu.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế rỉ sét và oxy hóa.
  • Thích hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện điện trong môi trường công nghiệp.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CZ101

  1. Khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt
    Phù hợp cho chi tiết cơ khí và linh kiện điện tiếp xúc với không khí, dầu và nước.
  2. Độ bền cơ học và ổn định cao
    Duy trì độ bền kéo, giới hạn chảy và độ cứng trong quá trình sử dụng lâu dài.
  3. Dẻo dai và chịu va đập
    Thích hợp cho các chi tiết cơ khí, van, ống dẫn và linh kiện công nghiệp.
  4. Gia công thuận lợi
    Hợp kim có thể tiện, cắt, khoan, hàn và gia công CNC dễ dàng.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Thích hợp cho linh kiện điện, van, ống dẫn, chi tiết cơ khí, bánh răng và các chi tiết công nghiệp.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CZ101

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết.
  • Giá thành cao hơn đồng thường nhưng thấp hơn đồng tinh khiết điện phân.
  • Không phù hợp với các chi tiết chịu tải trọng cực cao hoặc nhiệt độ cao liên tục.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CZ101

1. Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Linh kiện, van, trục, bánh răng chịu tải vừa
  • Chi tiết cơ khí, bạc trượt, bạc lót trong thiết bị máy móc

2. Ngành điện – điện tử

  • Linh kiện dẫn điện, tiếp điểm điện, vỏ thiết bị
  • Chi tiết đòi hỏi chống ăn mòn và gia công dễ dàng

3. Ngành công nghiệp chế tạo

  • Van, ống dẫn, chi tiết máy móc chịu ma sát nhẹ và trung bình
  • Bộ phận chịu môi trường ăn mòn vừa phải

4. Ứng dụng khác

  • Linh kiện kỹ thuật và chi tiết công nghiệp chịu tác động ăn mòn nhẹ
  • Chi tiết trang trí cơ khí hoặc thiết bị kỹ thuật cần dẻo và bền

So sánh Đồng Hợp Kim CZ101 với các hợp kim đồng-kẽm khác

Hợp kim CZ101 CZ102 CZ103 CZ104
Độ bền kéo 300–400 MPa 320–420 MPa 350–450 MPa 360–460 MPa
Độ cứng 80–110 HB 90–120 HB 100–130 HB 110–140 HB
Khả năng dẫn điện 20–30% IACS 18–28% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS
Kháng ăn mòn Tốt Rất tốt Rất tốt Cao
Khả năng chống mài mòn Tốt Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Linh kiện điện, van, ống dẫn Van, chi tiết cơ khí Chi tiết cơ khí, bánh răng Chi tiết chịu tải và ma sát cao
Giá thành Trung bình Trung bình Cao Cao

CZ101 nổi bật nhờ độ bền vừa phải, dẻo dai, dễ gia công và chống ăn mòn tốt, lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí và điện công nghiệp vừa và nhẹ.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CZ101 là hợp kim đồng-kẽm cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, dẻo dai, ổn định cơ học và khả năng gia công dễ dàng. Hợp kim này thích hợp cho linh kiện điện, van, ống dẫn, chi tiết cơ khí và các ứng dụng công nghiệp chịu môi trường ăn mòn vừa phải, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. CZ101 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ học trong môi trường công nghiệp và điện tử.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    022Cr17Ni13Mo2N stainless steel

    022Cr17Ni13Mo2N stainless steel 022Cr17Ni13Mo2N stainless steel là gì? 022Cr17Ni13Mo2N stainless steel là một loại thép [...]

    Gia Công Inox 431: Các Kỹ Thuật Phổ Biến Và Những Lưu Ý Quan Trọng

    Gia Công Inox 431: Các Kỹ Thuật Phổ Biến Và Những Lưu Ý Quan Trọng [...]

    Lục Giác Inox Phi 73mm

    Lục Giác Inox Phi 73mm – Inox Đặc Lục Giác Cỡ Trung Lớn, Chịu Lực [...]

    Thép 1Cr17Mo

    Thép 1Cr17Mo Thép 1Cr17Mo là gì? Thép 1Cr17Mo là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Thép Inox X5CrNi17-7

    Thép Inox X5CrNi17-7 Thép Inox X5CrNi17-7 là gì? Thép Inox X5CrNi17-7 là loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 52 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép Inox X2CrNiMoN18.12

    Thép Inox X2CrNiMoN18.12 Thép Inox X2CrNiMoN18.12 là gì? Thép Inox X2CrNiMoN18.12 là loại thép không [...]

    Những Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox SUS329J1 So Với Inox 316L

    Những Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox SUS329J1 So Với Inox 316L Inox SUS329J1 và [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo