Đồng Hợp Kim CZ107

CuMg0.2 Materials

Đồng Hợp Kim CZ107

Đồng Hợp Kim CZ107 là gì?
Đồng Hợp Kim CZ107 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-kẽm (Brass), với thành phần chính là đồng (Cu) kết hợp kẽm (Zn) và các nguyên tố phụ nhằm tăng độ bền cơ học, cải thiện tính cứng, chống ăn mòn và chống mài mòn.

Hợp kim CZ107 nổi bật với độ bền kéo và độ cứng cao, khả năng chống mài mòn vượt trội, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo, khả năng gia công thuận lợi và bề mặt ổn định. CZ107 thường được ứng dụng trong chi tiết cơ khí, van, trục, bánh răng, linh kiện điện và các thiết bị công nghiệp chịu tải và ma sát cao.

So với các hợp kim đồng-kẽm khác như CZ101, CZ102, CZ103 hay CZ106, CZ107 có độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn cao hơn, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp cần hiệu suất cơ học và độ bền vượt trội.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CZ107:

Thành phần (%) CZ107
Đồng (Cu) 55 – 59
Kẽm (Zn) 40 – 44
Chì (Pb) ≤ 2
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.5

Kẽm giúp tăng độ cứng và bền kéo, đồng duy trì tính dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt hợp lý. Chì và các nguyên tố phụ cải thiện tính gia công, ổn định bề mặt và khả năng chống mài mòn, tạo ra hợp kim ổn định và bền bỉ trong nhiều ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CZ107

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 370 – 470 MPa
  • Giới hạn chảy: 230 – 310 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 18%
  • Độ cứng: 120 – 150 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.5 – 8.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Độ dẫn điện: 15 – 25% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 150 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Chịu được ăn mòn trong môi trường nước, dầu, không khí và dung dịch muối nhẹ.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế rỉ sét và oxy hóa.
  • Thích hợp cho chi tiết cơ khí và linh kiện điện chịu tải và ma sát cao.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CZ107

  1. Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vượt trội
    Phù hợp cho chi tiết cơ khí, bánh răng, bạc lót và linh kiện điện chịu tải và ma sát cao.
  2. Độ bền cơ học và độ cứng cao
    Duy trì hiệu suất cơ học ổn định trong quá trình sử dụng lâu dài.
  3. Dẻo dai và chịu va đập tốt
    Thích hợp cho các chi tiết cơ khí, van, trục, bánh răng và linh kiện công nghiệp chịu lực.
  4. Gia công thuận lợi
    Hợp kim có thể tiện, cắt, khoan, hàn và gia công CNC dễ dàng.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Linh kiện điện, van, ống dẫn, trục, bánh răng, chi tiết cơ khí chịu ma sát cao và các chi tiết công nghiệp chịu tải vừa đến cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CZ107

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết.
  • Giá thành cao hơn các hợp kim CZ101, CZ102, CZ103 và CZ106 do hàm lượng kẽm và chì cao hơn.
  • Không phù hợp cho các chi tiết chịu nhiệt độ cực cao hoặc môi trường ăn mòn cực mạnh.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CZ107

1. Ngành cơ khí – chế tạo máy Đồng Hợp Kim CZ107

  • Linh kiện cơ khí, trục, bánh răng chịu tải vừa đến cao
  • Van, bạc trượt, chi tiết cơ khí chịu ma sát cao
  • Bộ phận cần độ bền, độ cứng và ổn định cơ học

2. Ngành điện – điện tử

  • Linh kiện dẫn điện, tiếp điểm điện, vỏ thiết bị
  • Chi tiết yêu cầu độ ổn định bề mặt và khả năng chống mài mòn

3. Ngành công nghiệp chế tạo

  • Van, ống dẫn, chi tiết máy móc chịu lực và ma sát cao
  • Bộ phận chịu môi trường ăn mòn vừa đến cao

4. Ứng dụng khác

  • Linh kiện kỹ thuật và chi tiết công nghiệp chịu tác động mài mòn và tải trọng vừa đến cao
  • Chi tiết trang trí cơ khí hoặc thiết bị kỹ thuật cần độ bền, dẻo và ổn định

So sánh Đồng Hợp Kim CZ107 với các hợp kim đồng-kẽm khác

Hợp kim CZ107 CZ101 CZ102 CZ103 CZ106
Độ bền kéo 370–470 MPa 300–400 MPa 320–420 MPa 350–450 MPa 360–460 MPa
Độ cứng 120–150 HB 80–110 HB 90–120 HB 100–130 HB 110–140 HB
Khả năng dẫn điện 15–25% IACS 20–30% IACS 18–28% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS
Kháng ăn mòn Rất tốt Tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng chống mài mòn Rất tốt Tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Chi tiết cơ khí, bánh răng, trục, linh kiện điện Linh kiện điện, van, ống dẫn Van, linh kiện cơ khí, điện Chi tiết cơ khí, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, bánh răng, trục, linh kiện điện
Giá thành Cao Trung bình Trung bình Cao Cao

CZ107 nổi bật nhờ độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí và điện công nghiệp chịu tải và ma sát cao.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CZ107 là hợp kim đồng-kẽm cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao, độ cứng tốt và ổn định bề mặt. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van, ống dẫn và linh kiện điện, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. CZ107 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ học trong môi trường công nghiệp chịu tải và ma sát cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CA103

    Đồng CA103 Đồng CA103 là gì? Đồng CA103 là tên gọi tiêu chuẩn của nhôm [...]

    Inox X8CrNiMo275 Có Phù Hợp Với Môi Trường Biển Không

    Inox X8CrNiMo275 Có Phù Hợp Với Môi Trường Biển Không? Inox X8CrNiMo275 là một loại [...]

    Đồng Hợp Kim CW458K

    Đồng Hợp Kim CW458K Đồng Hợp Kim CW458K là gì? Đồng Hợp Kim CW458K là [...]

    Thép 1Cr17Mn6Ni5N

    Thép 1Cr17Mn6Ni5N Thép 1Cr17Mn6Ni5N là gì? Thép 1Cr17Mn6Ni5N là thép không gỉ Austenitic chống ăn [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4301

    Tìm hiểu về Inox 1.4301 và Ứng dụng của nó Inox 1.4301 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ 022Cr17Ni13Mo2N

    Thép không gỉ 022Cr17Ni13Mo2N Thép không gỉ 022Cr17Ni13Mo2N là loại thép Austenitic cao cấp, nổi [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Việc chọn mua inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 [...]

    SUS447J1 Stainless Steel

    SUS447J1 Stainless Steel SUS447J1 stainless steel là gì? SUS447J1 là loại thép không gỉ ferritic, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo