Đồng Hợp Kim CZ136

CuCo1Ni1Be Materials

Đồng Hợp Kim CZ136

Đồng Hợp Kim CZ136 là gì?
Đồng Hợp Kim CZ136 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-kẽm (Brass), được phát triển để tối ưu hóa độ bền cơ học, độ cứng, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn. Hợp kim CZ136 nổi bật với độ bền kéo cao, độ cứng vượt trội, khả năng chống mài mòn tốt và bề mặt ổn định, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và khả năng gia công thuận tiện. CZ136 thường được ứng dụng trong chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van, linh kiện điện và các thiết bị công nghiệp chịu tải nặng và ma sát cao.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CZ136:

Thành phần (%) CZ136
Đồng (Cu) 50 – 54
Kẽm (Zn) 44 – 48
Chì (Pb) ≤ 3
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.5

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CZ136

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 475 – 590 MPa
  • Giới hạn chảy: 320 – 410 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 16%
  • Độ cứng: 150 – 185 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.5 – 8.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Độ dẫn điện: 15 – 25% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 150 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, dầu, không khí và dung dịch muối nhẹ.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế rỉ sét và oxy hóa.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CZ136

  1. Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vượt trội
  2. Độ bền cơ học và độ cứng tối ưu
  3. Dẻo dai và chịu va đập tốt
  4. Gia công thuận lợi, tiện, cắt, khoan, hàn và gia công CNC
  5. Ứng dụng đa dạng cho cơ khí, điện và công nghiệp chế tạo

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CZ136

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết.
  • Giá thành cao hơn các hợp kim đồng-kẽm phổ biến.
  • Không phù hợp cho môi trường cực nhiệt hoặc ăn mòn quá mạnh.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CZ136

  • Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng chịu tải cao
  • Van, bạc trượt, chi tiết cơ khí chịu ma sát lớn
  • Linh kiện dẫn điện, tiếp điểm điện, vỏ thiết bị
  • Van, ống dẫn, chi tiết máy móc chịu lực và ma sát lớn
  • Linh kiện kỹ thuật và chi tiết công nghiệp chịu ma sát và tải trọng cao

So sánh Đồng Hợp Kim CZ136 với một số hợp kim khác

Hợp kim CZ136 CZ131 CZ132 CZ133 CZ124 CZ129
Độ bền kéo 475–590 MPa 460–575 MPa 465–580 MPa 470–585 MPa 450–560 MPa 455–570 MPa
Độ cứng 150–185 HB 150–185 HB 150–185 HB 150–185 HB 150–185 HB 150–185 HB
Khả năng dẫn điện 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS
Kháng ăn mòn Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng chống mài mòn Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện chịu tải nặng Chi tiết cơ khí, bánh răng, trục, linh kiện điện chịu tải nặng Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện
Giá thành Cao Cao Cao Cao Cao Cao

CZ136 nổi bật nhờ độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí và điện công nghiệp chịu tải nặng và ma sát cao.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CZ136 là hợp kim đồng-kẽm cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao, độ cứng tối ưu và bề mặt ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van, ống dẫn và linh kiện điện, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. CZ136 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ học trong môi trường công nghiệp chịu tải nặng và ma sát cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    06Cr18Ni11Ti stainless steel

    06Cr18Ni11Ti stainless steel 06Cr18Ni11Ti stainless steel là gì? 06Cr18Ni11Ti stainless steel là một loại thép [...]

    Thép Inox SUS420J1

    Thép Inox SUS420J1 Thép Inox SUS420J1 là gì? Thép Inox SUS420J1 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 28 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Đồng Hợp Kim CW021A

    Đồng Hợp Kim CW021A Đồng Hợp Kim CW021A là gì? Đồng Hợp Kim CW021A là [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Chất Lượng Cao

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Chất Lượng Cao 1. Giới [...]

    Thép Inox 1.4565

    Thép Inox 1.4565 Thép Inox 1.4565 là gì? Thép Inox 1.4565, còn được biết đến [...]

    Thép Z12CF13

    Thép Z12CF13 Thép Z12CF13 là gì? Thép Z12CF13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép SAE loại 631

    Thép SAE loại 631 Thép SAE loại 631 là loại thép không gỉ martensitic làm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo