Đồng Hợp Kim E-Cu58

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim E-Cu58

Đồng Hợp Kim E-Cu58 là gì?
Đồng Hợp Kim E-Cu58 là hợp kim đồng thau đặc biệt với hàm lượng đồng cao khoảng 58%, được thiết kế để tối ưu hóa độ dẫn điện, khả năng chống ăn mòn và tính gia công. Hợp kim này thường được ứng dụng trong các chi tiết cơ khí, điện – điện tử, van, trục, bạc lót và chi tiết công nghiệp chịu tải vừa. E-Cu58 nổi bật nhờ khả năng dẫn điện tốt, ổn định cơ học, chống ăn mòngia công dễ dàng, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp và kỹ thuật.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim E-Cu58:

Thành phần (%) E-Cu58
Đồng (Cu) 57 – 59
Kẽm (Zn) 40 – 42
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Chì (Pb) ≤ 0.2
Mangan (Mn) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hợp kim này giữ tỷ lệ đồng cao để tối ưu độ dẫn điện và độ bền cơ học, đồng thời kẽm và các nguyên tố phụ giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và gia công thuận lợi.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim E-Cu58

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 450 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy: 250 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 25%
  • Độ cứng: 130 – 170 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Trung bình – cao
  • Khả năng chịu va đập: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: ~8.5 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 880 – 950°C
  • Độ dẫn điện: 20 – 25% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 45 – 55 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường không khí, nước ngọt và dung dịch muối loãng.
  • Bề mặt sáng bóng, ổn định, chống oxi hóa.
  • Giữ ổn định cơ học trong môi trường nhiệt độ vừa phải.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim E-Cu58

  1. Khả năng dẫn điện tốt
    Hàm lượng đồng cao giúp tăng khả năng dẫn điện, phù hợp với các chi tiết điện – điện tử.
  2. Độ bền cơ học ổn định
    Chịu lực, mài mòn vừa, thích hợp cho chi tiết cơ khí và van bơm.
  3. Kháng ăn mòn và bề mặt sáng bóng
    Giảm rỉ sét và oxy hóa trong môi trường nước ngọt hoặc dung dịch muối loãng.
  4. Gia công dễ dàng
    Tiện, cắt, dập, kéo sợi và gia công CNC thuận lợi.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Thích hợp cho chi tiết cơ khí, trục, bạc lót, van bơm, linh kiện điện và chi tiết đúc.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim E-Cu58

  • Không phù hợp cho các chi tiết chịu tải quá cao.
  • Giá thành cao hơn đồng thau thông thường.
  • Khả năng chịu va đập cao nhưng kém hơn các hợp kim đồng thau mangan hoặc chì.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim E-Cu58

1. Ngành cơ khí và chế tạo máy

  • Trục, bánh răng, bạc lót chịu lực vừa
  • Chi tiết CNC, linh kiện cơ khí chính xác
  • Bộ phận máy móc công nghiệp chịu mài mòn vừa

2. Ngành điện – điện tử

  • Chi tiết dẫn điện, cọc đấu điện, bản mạch, tiếp điểm
  • Bộ phận truyền dẫn dòng điện trong máy móc và thiết bị

3. Đúc và gia công chi tiết

  • Chi tiết đúc phức tạp, khuôn mẫu
  • Bộ phận cơ khí yêu cầu bề mặt sáng, ổn định và chống ăn mòn
  • Linh kiện kỹ thuật và máy móc chịu tải vừa

4. Ứng dụng khác

  • Linh kiện thủy lực và van bơm
  • Bộ phận trang trí công nghiệp, phụ kiện kỹ thuật
  • Chi tiết cơ khí trong thiết bị điện – điện tử và máy móc

So sánh Đồng Hợp Kim E-Cu58 với các hợp kim đồng thau khác

Hợp kim E-Cu58 CuZn40Al2 CuZn38Sn1
Độ bền kéo 450–600 MPa 550–700 MPa 500–650 MPa
Độ cứng 130–170 HB 150–200 HB 140–180 HB
Khả năng dẫn điện 20–25% IACS 10–15% IACS 10–15% IACS
Kháng ăn mòn Trung bình – cao Cao Cao
Ứng dụng Điện, cơ khí, van bơm Cơ khí, trục, bánh răng Cơ khí, trục, bánh răng
Giá thành Cao Cao Cao

E-Cu58 nổi bật nhờ độ dẫn điện cao, kháng ăn mòn tốt, ổn định cơ họcgia công dễ dàng, lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, trục, bạc lót, van bơm, linh kiện điện và chi tiết đúc trong công nghiệp cơ khí, điện – điện tử và chế tạo máy.

Kết luận

Đồng Hợp Kim E-Cu58 là hợp kim đồng thau cao cấp, có độ dẫn điện tốt, độ bền cơ học ổn định, chống mài mòn và chống ăn mòn. Hợp kim này thích hợp cho các chi tiết cơ khí, trục, bạc lót, van bơm, chi tiết điện và các ứng dụng trong công nghiệp cơ khí, điện – điện tử và chế tạo máy, đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 310S Có Thể Sử Dụng Thay Thế Cho Thép Chịu Nhiệt Thông Thường Được Không

    Inox 310S Có Thể Sử Dụng Thay Thế Cho Thép Chịu Nhiệt Thông Thường Được [...]

    Inox STS329J1 Có Dễ Gia Công Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Gia Công

    Inox STS329J1 Có Dễ Gia Công Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Gia Công? 1. [...]

    Thép 1Cr17Mn6Ni5N

    Thép 1Cr17Mn6Ni5N Thép 1Cr17Mn6Ni5N là gì? Thép 1Cr17Mn6Ni5N là thép không gỉ Austenitic chống ăn [...]

    Tấm Inox 100mm Là Gì

    Tấm Inox 100mm Là Gì? Tấm Inox 100mm là loại tấm inox có độ dày [...]

    X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material

    X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material là gì? X2CrNiMnMoN25-18-6-5 material là thép không gỉ austenitic siêu cao [...]

    So Sánh Inox 08X21H6M2T Với Inox 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 08X21H6M2T Với Inox 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? Inox 08X21H6M2T [...]

    Vật liệu 08X18H12B

    Vật liệu 08X18H12B Vật liệu 08X18H12B là gì? Vật liệu 08X18H12B là một loại thép [...]

    Thép 15X25T

    Thép 15X25T Thép 15X25T là gì? Thép 15X25T (hay còn được ký hiệu theo hệ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo