Đồng Hợp Kim NS106

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim NS106

Đồng Hợp Kim NS106 là gì?
Đồng Hợp Kim NS106 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-niken (Cu-Ni), được phát triển nhằm tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học, tính dẻo và ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Hợp kim NS106 nổi bật với khả năng chống oxy hóa, kháng mài mòn, bề mặt ổn định và độ bền kéo cao, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và khả năng gia công thuận tiện. NS106 thường được ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, đóng tàu, điện tử và các thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn cao.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim NS106:

Thành phần (%) NS106
Đồng (Cu) 98.0 – 99.0
Niken (Ni) 1.0 – 2.0
Sắt (Fe) ≤ 0.1
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.4

Niken giúp tăng độ bền kéo, khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ học, đồng thời giúp hợp kim chịu nhiệt tốt hơn. Đồng duy trì tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và độ dẻo cao, đảm bảo hiệu suất trong các ứng dụng công nghiệp.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim NS106

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 360 – 440 MPa
  • Giới hạn chảy: 220 – 280 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 30%
  • Độ cứng: 80 – 100 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 – 9.1 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1080 – 1100°C
  • Độ dẫn điện: 15 – 25% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 120 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, axit loãng, dung dịch muối và không khí.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho môi trường hóa chất, công nghiệp và biển.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim NS106

  1. Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt
    Thích hợp cho chi tiết tiếp xúc môi trường hóa chất, nước biển và khí quyển ăn mòn.
  2. Độ bền cơ học ổn định và dẻo dai
    Đáp ứng các yêu cầu chịu lực trong công nghiệp và cơ khí chế tạo.
  3. Khả năng chịu nhiệt tốt
    Phù hợp cho các ứng dụng môi trường nhiệt độ vừa phải.
  4. Gia công thuận lợi
    Hợp kim có thể tiện, cắt, khoan, hàn và gia công CNC dễ dàng.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Linh kiện điện, van, ống dẫn, trục, bánh răng, chi tiết máy móc công nghiệp hóa chất, đóng tàu và môi trường biển.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim NS106

  • Giá thành cao hơn so với các hợp kim đồng thông thường.
  • Độ cứng thấp hơn so với các hợp kim đồng-niken chịu lực cao.
  • Không thích hợp cho các chi tiết chịu tải cực nặng hoặc ma sát lớn.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim NS106

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Van, ống dẫn, bơm, chi tiết máy chịu ăn mòn
  • Thiết bị tiếp xúc dung dịch muối, axit loãng

2. Ngành điện – điện tử

  • Linh kiện dẫn điện, tiếp điểm điện, vỏ thiết bị điện
  • Chi tiết cần bề mặt ổn định, chống oxy hóa

3. Ngành đóng tàu và môi trường biển

  • Chi tiết tàu, trục, bánh răng, van tiếp xúc nước biển
  • Linh kiện công nghiệp chịu môi trường muối mặn

4. Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu tải trung bình
  • Chi tiết yêu cầu kháng ăn mòn và bền bỉ trong môi trường công nghiệp

So sánh Đồng Hợp Kim NS106 với một số hợp kim NS khác

Hợp kim NS101 NS104 NS106 NS107 NS108
Độ bền kéo 310–380 MPa 340–420 MPa 360–440 MPa 370–450 MPa 380–460 MPa
Độ cứng 70–90 HB 75–95 HB 80–100 HB 85–105 HB 85–105 HB
Khả năng dẫn điện 20–30% IACS 18–28% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS
Kháng ăn mòn Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng chống mài mòn Tốt Tốt Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Van, chi tiết điện, công nghiệp hóa chất Linh kiện điện, trục, chi tiết công nghiệp Van, trục, chi tiết chịu ăn mòn Linh kiện công nghiệp, chi tiết cơ khí chịu tải Linh kiện điện, cơ khí, chi tiết chịu lực

NS106 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học ổn định và tính gia công dễ dàng, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp hóa chất, môi trường biển và chi tiết điện.

Kết luận

Đồng Hợp Kim NS106 là hợp kim đồng-niken cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học tốt và bề mặt ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết công nghiệp hóa chất, môi trường biển, chi tiết điện và cơ khí chịu tải trung bình, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. NS106 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, chống ăn mòn và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép X10CrNiMoTi18.12

    Thép X10CrNiMoTi18.12 Thép X10CrNiMoTi18.12 là gì? Thép X10CrNiMoTi18.12 là thép không gỉ austenit cao cấp [...]

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 và Ứng dụng của nó Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là [...]

    Đồng CZ103

    Đồng CZ103 Đồng CZ103 là gì? Đồng CZ103 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Inox 420 Là Gì Và Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật

    Inox 420 Là Gì Và Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật? 🔹Inox 420 là một [...]

    CuZn40Al2 Materials

    CuZn40Al2 Materials CuZn40Al2 Materials là gì? CuZn40Al2 Materials là hợp kim đồng – kẽm – [...]

    Inox S44002

    Inox S44002 Inox S44002 là gì? Inox S44002 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox 630 Và Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô: Tại Sao Chọn Loại Vật Liệu Này

    Inox 630 Và Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô: Tại Sao Chọn Loại Vật Liệu [...]

    Có Những Phương Pháp Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1Cr21Ni5Ti Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Có Những Phương Pháp Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1Cr21Ni5Ti Trước Khi Đưa [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo