Đồng Hợp Kim NS107

CuCo1Ni1Be Materials

Đồng Hợp Kim NS107

Đồng Hợp Kim NS107 là gì?
Đồng Hợp Kim NS107 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-niken (Cu-Ni), được phát triển để tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học, tính dẻo và ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Hợp kim NS107 nổi bật với khả năng chống oxy hóa, kháng mài mòn, bề mặt ổn định và độ bền kéo cao, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và khả năng gia công thuận tiện. NS107 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, đóng tàu, điện tử, cơ khí và thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim NS107:

Thành phần (%) NS107
Đồng (Cu) 97.5 – 98.5
Niken (Ni) 1.0 – 2.5
Sắt (Fe) ≤ 0.1
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.4

Niken giúp tăng độ bền kéo, khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ học, đồng thời giúp hợp kim chịu nhiệt tốt hơn. Đồng duy trì tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và độ dẻo cao, đáp ứng các yêu cầu trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim NS107

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 370 – 450 MPa
  • Giới hạn chảy: 240 – 300 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 30%
  • Độ cứng: 85 – 105 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 – 9.1 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1080 – 1110°C
  • Độ dẫn điện: 15 – 25% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 120 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, axit loãng, dung dịch muối và không khí.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho môi trường hóa chất, công nghiệp và biển.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim NS107

  1. Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội
    Thích hợp cho chi tiết tiếp xúc môi trường hóa chất, nước biển và khí quyển ăn mòn.
  2. Độ bền cơ học ổn định và dẻo dai
    Đáp ứng các yêu cầu chịu lực trong công nghiệp và cơ khí chế tạo.
  3. Khả năng chịu nhiệt tốt
    Phù hợp cho các ứng dụng môi trường nhiệt độ vừa phải.
  4. Gia công thuận lợi
    Hợp kim có thể tiện, cắt, khoan, hàn và gia công CNC dễ dàng.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Linh kiện điện, van, ống dẫn, trục, bánh răng, chi tiết máy móc công nghiệp hóa chất, đóng tàu và môi trường biển.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim NS107

  • Giá thành cao hơn so với các hợp kim đồng thông thường.
  • Độ cứng thấp hơn các hợp kim đồng-niken chuyên dụng chịu lực cao.
  • Không thích hợp cho các chi tiết chịu tải cực nặng hoặc ma sát lớn.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim NS107

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Van, ống dẫn, bơm, chi tiết máy chịu ăn mòn
  • Thiết bị tiếp xúc dung dịch muối, axit loãng

2. Ngành điện – điện tử

  • Linh kiện dẫn điện, tiếp điểm điện, vỏ thiết bị điện
  • Chi tiết cần bề mặt ổn định, chống oxy hóa

3. Ngành đóng tàu và môi trường biển

  • Chi tiết tàu, trục, bánh răng, van tiếp xúc nước biển
  • Linh kiện công nghiệp chịu môi trường muối mặn

4. Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu tải trung bình
  • Chi tiết yêu cầu kháng ăn mòn và bền bỉ trong môi trường công nghiệp

So sánh Đồng Hợp Kim NS107 với một số hợp kim NS khác

Hợp kim NS101 NS104 NS106 NS107 NS108
Độ bền kéo 310–380 MPa 340–420 MPa 360–440 MPa 370–450 MPa 380–460 MPa
Độ cứng 70–90 HB 75–95 HB 80–100 HB 85–105 HB 85–105 HB
Khả năng dẫn điện 20–30% IACS 18–28% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS
Kháng ăn mòn Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng chống mài mòn Tốt Tốt Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Van, chi tiết điện, công nghiệp hóa chất Linh kiện điện, trục, chi tiết công nghiệp Van, trục, chi tiết chịu ăn mòn Linh kiện công nghiệp, chi tiết cơ khí chịu tải Linh kiện điện, cơ khí, chi tiết chịu lực

NS107 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và tính gia công thuận tiện, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp hóa chất, môi trường biển và chi tiết điện.

Kết luận

Đồng Hợp Kim NS107 là hợp kim đồng-niken cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học tốt và bề mặt ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết công nghiệp hóa chất, môi trường biển, chi tiết điện và cơ khí chịu tải trung bình, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. NS107 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, chống ăn mòn và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Phi 155

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 155 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép UNS S17700

    Thép UNS S17700 Thép UNS S17700 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4301

    Thép Inox Austenitic 1.4301 Thép Inox Austenitic 1.4301 là một trong những loại thép không [...]

    Ống Inox 321 Phi 25mm

    Ống Inox 321 Phi 25mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Thép 330

    Thép 330 Thép 330 là gì? Thép 330 là một inox Austenitic chịu nhiệt cao, [...]

    Inox X10CrNiTi18.9

    Inox X10CrNiTi18.9 Inox X10CrNiTi18.9 là gì? Inox X10CrNiTi18.9 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 98 – Chịu Lực Tốt, Đảm Bảo Độ [...]

    UNS S30415 material

    UNS S30415 material UNS S30415 material là gì? UNS S30415 material là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo