Đồng Hợp Kim OF-Cu

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim OF-Cu

Đồng Hợp Kim OF-Cu là gì?
Đồng Hợp Kim OF-Cu (Oxygen-Free Copper) là đồng tinh khiết không chứa oxy, được sản xuất theo tiêu chuẩn cao nhằm tối ưu hóa độ dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng chống ăn mòn. OF-Cu thường đạt độ tinh khiết trên 99.95% đồng, loại bỏ tạp chất và oxy dư, nhờ đó có hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội so với đồng thường. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện – điện tử, công nghiệp chế tạo máy, dây cáp, thanh dẫn điện, chi tiết chân không và các ứng dụng yêu cầu đồng tinh khiết.

OF-Cu nổi bật nhờ độ dẫn điện cao, ổn định cơ học, chống ăn mòn tốtgia công dễ dàng, phù hợp cho các chi tiết điện – điện tử, cơ khí và công nghiệp cao cấp.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim OF-Cu:

Thành phần (%) OF-Cu
Đồng (Cu) ≥ 99.95
Oxy (O) ≤ 0.0005
Tạp chất khác ≤ 0.05

Đồng tinh khiết không chứa oxy giúp giảm khả năng hình thành khí trong quá trình gia công và hàn, đồng thời nâng cao độ dẫn điện, dẫn nhiệt và độ bền trong ứng dụng.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim OF-Cu

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 210 – 250 MPa
  • Giới hạn chảy: 70 – 110 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 45%
  • Độ cứng: 50 – 60 HB
  • Khả năng chịu va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Thấp đến trung bình

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.94 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: ≥ 101% IACS (theo tiêu chuẩn đồng OF)
  • Độ dẫn nhiệt: 390 – 400 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường không khí, nước ngọt, dung dịch muối loãng và môi trường chân không.
  • Bề mặt sáng bóng, ổn định, chống oxy hóa nhờ độ tinh khiết cao.
  • Ổn định cơ học trong môi trường nhiệt độ vừa phải, giảm nguy cơ giòn hoặc nứt.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim OF-Cu

  1. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao
    Hàm lượng đồng tinh khiết giúp truyền điện và nhiệt hiệu quả nhất, phù hợp với các ứng dụng điện, điện tử và kỹ thuật cao.
  2. Kháng ăn mòn vượt trội
    Chống oxy hóa và rỉ sét trong môi trường nước, không khí và chân không.
  3. Gia công và hàn thuận lợi
    Không chứa oxy, giảm nguy cơ nứt khi hàn hoặc gia công, dễ cắt, tiện và kéo sợi.
  4. Ổn định cơ học tốt
    Duy trì độ bền và độ dẻo, chống mài mòn vừa, chịu va đập tốt.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Phù hợp cho dây cáp điện, thanh dẫn điện, chi tiết chân không, linh kiện cơ khí chính xác, chi tiết điện – điện tử và vật liệu công nghiệp cao cấp.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim OF-Cu

  • Độ bền cơ học thấp hơn các hợp kim đồng thau hoặc đồng hợp kim chịu lực.
  • Chi phí sản xuất cao do yêu cầu tinh khiết và kiểm soát oxy nghiêm ngặt.
  • Không phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực cao hoặc mài mòn nặng.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim OF-Cu

1. Ngành điện – điện tử

  • Dây cáp điện, thanh dẫn điện, bản mạch và tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử yêu cầu dẫn điện cao
  • Thiết bị điện, biến áp và động cơ điện

2. Ngành cơ khí và chế tạo máy

  • Chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện máy móc chịu lực vừa
  • Bộ phận dẫn nhiệt trong máy móc và thiết bị công nghiệp

3. Công nghiệp chân không và kỹ thuật cao

  • Chi tiết chân không, buồng chân không
  • Linh kiện nghiên cứu, vật liệu phòng thí nghiệm

4. Ứng dụng khác

  • Bộ phận trang trí công nghiệp, phụ kiện kỹ thuật
  • Linh kiện trong thiết bị đo lường, cảm biến, thiết bị điện – điện tử
  • Chi tiết cần bề mặt sáng, chống oxy hóa và độ dẫn điện cao

So sánh Đồng Hợp Kim OF-Cu với các hợp kim đồng khác

Hợp kim OF-Cu E-Cu58 CuZn40Al2
Độ bền kéo 210–250 MPa 450–600 MPa 550–700 MPa
Độ cứng 50–60 HB 130–170 HB 150–200 HB
Khả năng dẫn điện ≥ 101% IACS 20–25% IACS 10–15% IACS
Kháng ăn mòn Cao Trung bình – cao Cao
Ứng dụng Điện, chân không, điện tử Điện, cơ khí, van bơm Cơ khí, trục, bánh răng
Giá thành Rất cao Cao Cao

OF-Cu nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, kháng ăn mòn vượt trội, bề mặt sáng bónggia công thuận lợi, lý tưởng cho các chi tiết điện – điện tử, dây cáp, chi tiết chân không và các ứng dụng công nghiệp cao cấp.

Kết luận

Đồng Hợp Kim OF-Cu là đồng tinh khiết không chứa oxy, có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, kháng ăn mòn tốt, bề mặt sáng bóng và dễ gia công. Hợp kim này phù hợp cho các chi tiết điện – điện tử, dây cáp, chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết chân không và các ứng dụng kỹ thuật cao, đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài trong môi trường công nghiệp và kỹ thuật đặc thù.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thành Phần Hóa Học Của Inox 2304 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 2304 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật 1. Giới [...]

    Thép Inox Austenitic SUS304

    Thép Inox Austenitic SUS304 Thép Inox Austenitic SUS304 là gì? Thép Inox Austenitic SUS304 là [...]

    Inox 1Cr17Mn6Ni5N

    Inox 1Cr17Mn6Ni5N Inox 1Cr17Mn6Ni5N là gì? Inox 1Cr17Mn6Ni5N là thép không gỉ austenitic có hàm [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4307

    Tìm hiểu về Inox 1.4307 và Ứng dụng của nó Inox 1.4307 là gì? Inox [...]

    Vật liệu UNS S17400

    Vật liệu UNS S17400 Vật liệu UNS S17400 là gì? Vật liệu UNS S17400 là [...]

    Vật liệu SUS410

    Vật liệu SUS410 Vật liệu SUS410 là gì? Vật liệu SUS410 là thép không gỉ [...]

    Ống Inox 321 Phi 35mm

    Ống Inox 321 Phi 35mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Vật liệu 1.4021

    Vật liệu 1.4021 Vật liệu 1.4021 là gì? Vật liệu 1.4021 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo