Đồng Hợp Kim PB101

CZ124 Materials

Đồng Hợp Kim PB101

Đồng Hợp Kim PB101 là gì?
Đồng Hợp Kim PB101 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-thiếc-chì (Cu-Sn-Pb), được phát triển để tối ưu hóa khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học và độ dẻo, đồng thời duy trì tính chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp và chịu ma sát tốt. PB101 nổi bật với bề mặt ổn định, chống mài mòn, độ bền kéo cao và khả năng gia công dễ dàng, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, máy móc, chi tiết chịu mài mòn và van, bạc lót trục.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim PB101:

Thành phần (%) PB101
Đồng (Cu) 82 – 88
Thiếc (Sn) 4 – 6
Chì (Pb) 8 – 12
Kẽm (Zn) ≤ 1
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.5

Thiếc và chì giúp tăng khả năng chịu mài mòn, giảm ma sát, cải thiện độ bền cơ học và chống ăn mòn. Đồng duy trì độ dẻo, tính dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, phù hợp với các chi tiết công nghiệp yêu cầu ổn định bề mặt và khả năng chịu tải trung bình.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim PB101

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 250 – 320 MPa
  • Giới hạn chảy: 120 – 180 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 25%
  • Độ cứng: 60 – 85 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.4 – 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 890 – 980°C
  • Độ dẫn điện: 10 – 20% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 60 – 80 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, dầu và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, chống oxy hóa, thích hợp cho chi tiết bạc lót, trục và van trong công nghiệp.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim PB101

  1. Khả năng chống mài mòn vượt trội
    Thích hợp cho chi tiết bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết chịu ma sát cao.
  2. Khả năng chịu lực và dẻo dai
    Đáp ứng các yêu cầu về độ bền cơ học trong công nghiệp và cơ khí chế tạo.
  3. Chống ăn mòn tốt
    Phù hợp cho các chi tiết tiếp xúc nước, dầu, dung dịch muối và môi trường công nghiệp.
  4. Gia công thuận tiện
    Có thể tiện, cắt, khoan và gia công CNC dễ dàng, đồng thời có thể hàn với các vật liệu tương thích.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Chi tiết bạc lót, trục, bánh răng, van, ống dẫn, chi tiết máy công nghiệp và môi trường chịu ma sát cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim PB101

  • Giá thành cao hơn đồng nguyên chất hoặc các hợp kim đồng thông thường.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng cực lớn hoặc nhiệt độ quá cao.
  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim PB101

1. Ngành công nghiệp cơ khí

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu mài mòn
  • Chi tiết máy móc chịu ma sát và tải trung bình

2. Ngành van và ống dẫn

  • Van công nghiệp, ống dẫn, chi tiết chịu áp lực và ma sát
  • Bề mặt trượt ổn định và chống ăn mòn

3. Ngành chế tạo máy móc công nghiệp

  • Chi tiết máy trượt, bánh răng, puly và các chi tiết chịu lực vừa và trung bình
  • Các chi tiết yêu cầu độ bền cơ học ổn định, chống ăn mòn và chống mài mòn

4. Ngành đóng tàu và môi trường biển

  • Linh kiện chịu nước biển, bạc lót trục tàu
  • Chi tiết công nghiệp tiếp xúc môi trường muối mặn và axit loãng

So sánh Đồng Hợp Kim PB101 với một số hợp kim Cu-Sn-Pb khác

Hợp kim PB101 PB102 PB103 PB104 PB105
Độ bền kéo 250–320 MPa 260–330 MPa 270–340 MPa 280–350 MPa 290–360 MPa
Độ cứng 60–85 HB 65–90 HB 65–95 HB 70–95 HB 70–100 HB
Khả năng chống mài mòn Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Kháng ăn mòn Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, trục, van, bánh răng Van, chi tiết máy trượt Chi tiết máy, bạc lót trục Bạc lót chịu ma sát cao Chi tiết công nghiệp chống ăn mòn

PB101 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và gia công thuận tiện, phù hợp cho chi tiết công nghiệp cơ khí, bạc lót trục, bánh răng và van.

Kết luận

Đồng Hợp Kim PB101 là hợp kim đồng-thiếc-chì cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học và chống ăn mòn tốt. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết bạc lót, trục, bánh răng, van và các chi tiết cơ khí chịu ma sát vừa và trung bình, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. PB101 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, chống mài mòn và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 00Cr17Ni13Mo2N

    Thép không gỉ 00Cr17Ni13Mo2N Thép không gỉ 00Cr17Ni13Mo2N là thép Austenitic chống ăn mòn cao, [...]

    1.4423 Stainless Steel

    1.4423 Stainless Steel 1.4423 stainless steel là thép không gỉ duplex với cấu trúc pha [...]

    Thép 0Cr17Ni12Mo2N

    Thép 0Cr17Ni12Mo2N Thép 0Cr17Ni12Mo2N là gì? Thép 0Cr17Ni12Mo2N là một loại thép không gỉ austenit [...]

    302 stainless steel

    302 stainless steel 302 stainless steel là gì? 302 stainless steel là một loại thép [...]

    Thép không gỉ Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

    Thép không gỉ Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N Thép không gỉ Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N là loại thép duplex cao [...]

    Thép không gỉ 321S12

    Thép không gỉ 321S12 Thép không gỉ 321S12 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 40 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Vật liệu 316H

    Vật liệu 316H Vật liệu 316H là gì? Vật liệu 316H là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo